Tổng hợp 25 từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2

  Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp giúp các bạn 50 từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2. Chúng ta cùng học xem mình biết được bao nhiêu từ rồi nhé! Cũng giống như trong tiếng Việt, tiếng Nhật cũng có rất nhiều từ đồng nghĩa, và chúng ta có 5 câu trong mondai 5 của bài thi JLPT.

Tổng hợp 50 từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2

từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2
 

  1. とりあえず

=一応(いちおう): tạm thời

  1. ゆずる: bàn giao (quyền sở hữu tài sản)

=売(う)る: bán

  1. 雑談(ざつだん)

=おしゃべり: tán gẫu

  1. かしこい

=頭(あたま)がいい: thông minh

  1. 大(おお)げさ

=オーバー: nói quá, nói phóng đại

  1. ブーム: sự bùng nổ

=流行(りゅうこう): lưu hành, thình hành, mốt

  1. 慎重(しんちょう): thận trọng

=十分注意(じゅうぶんちゅうい)して: chú ý tất cả

  1. ほぼ: khoảng, đại để

=だいたい: đại khái, áng chừng

  1. 回復(かいふく)する: hồi phục

=よくなる: trở nên khoẻ hơn, tốt hơn

  1. ただちに

=すぐに: ngay lập tức

  1. 奇妙(きみょう)

=変(へん)な:kỳ lạ

  1. 仕上(しあ)げる

=完成(かんせい): hoàn thành, xong

  1. 日中(にっちゅう)

=昼間(ひるま): ban ngày

  1. 湿(しめ)る: ẩm ướt

=まだ乾(かわ)く: chưa khô

  1. 済(す)む

=終(お)わる: kết thúc, hoàn tất

  1. あいまい: mơ hồ

=はっきりしない: chưa rõ ràng

  1. 思(おも)いがけない

=意外(いがい)な: ngoài dự tính, không ngờ

  1. みずから

=自分(じぶん)で: Mình, bản thân mình

  1. そろう: thu thập

=集(あつ)まる: tập hợp, tập trung

  1. そろえる: làm đồng đều

=同(おな)じにして: giống nhau

  1. 買(か)いしめる

=全部買(ぜんぶか)った: mua toàn bộ, mua hết

  1. 間際(まぎわ)に

=直前(ちょくぜん): ngay trước khi

  1. たちまち

=すぐに: ngay lập tức

  1. おそらく

=たぶん: có thể, có lẽ

  1. 小柄(こがら)

      =体(からだ)が小(ちい)さい: người nhỏ, người lùn

Tổng hợp 25 từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2 Tổng hợp 25 từ đồng nghĩa tiếng Nhật đã thi trong JLPT N2 Reviewed by hiennguyen on 9.5.22 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.