40 từ vựng tiếng Nhật nên biết về Internet
Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề với 40 từ vựng tiếng Nhật nên biết về Internet nhé. Internet đã trở thành một công cụ không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại của chúng ta, mọi người cùng đến một thế giới phẳng và kết nối nhiều hơn.
40 từ vựng tiếng Nhật nên biết về Internet
インターネット: internet
インターネットに接続(せつぞく)する: kết nối internet
インスタグラム: Instagram
ツイッター: Twitter
グーグル: Google
フェイスブック: Facebook
リンク: link
ウイルス: Virus
探(さが)す: tìm kiếm
ワイファイ: Wifi
ワイファイのルーター: bộ phát wifi
ブログ: blog
私(わたし)のブログを読(よ)む: đọc trang blog của tôi
映像(えいぞう): hình ảnh
ダウンロード: download, tải xuống
アップロード: upload, tải lên
ウェブページ: webpage
ウェブサイト: website
ソーシャルメディア: phương tiện truyền thông
スパム: Spam, tin rác
ログオン: đăng nhập
ログアウト: đăng xuất
ファイアーウォール: tường lửa
ネットワーク: mạng
ビデオ: video
オンラインゲーム: game online
ライブストリーム・生放送(なまほうそう): live stream
ソーシャルネットワーク・社会的(しゃかいてき)ネットワーク: mạng xã hội
コメント: comment, bình luận
メッセージ: message, tin nhắn
ウェブフォーラム: web forum, diễn đàn
ホームページ: homepage, trang chủ
ウイルス対策(たいさく)ソフトウェア: Phần mềm diệt virus
フォワード: forward, chuyển tiếp
パスワード: password, mật khẩu
アカウント: account, tài khoản
活動記録(かつどうきろく): Nhật ký hoạt động
ユーザー名: username, tên người sử dụng
ユーチューブ: Youtube
ピンテスト: Printerest
No comments: