Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Trong bài học hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn chủ điểm từ ngữ về các loại bánh. Chúng ta cùng xem những loại bánh chúng ta ăn hàng ngày trong tiếng Nhật là gì nhé!>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Sợ bánh bao
Học từ vựng tiếng Nhật - Chủ đề Các loại bánh
11. ムーンケーキ:Bánh trung thu
22. パン:Bánh mì
33. 菓子パン:Bánh mì ngọt
44. トースト:Bánh mì nướng
55. サンドイッチ:Sandwich
66. ハンバーガー:Bánh mỳ kẹp thịt
77. 饅頭:Bánh bao
88. 肉まん:Bánh bao thịt
99. カステラ:Bánh bông lan
110.
お餅:Bánh dày
111.
テーキ:Bánh
kem
112.
お菓子:Bánh kẹo
113.
パンテーキ:Bánh
kếp
114.
乾パン:Bánh quy
115.
煎餅:Bánh quy giòn
116.
クッキー:Bánh
quy xốp
117.
バタークッキー:Bánh
quy xốp bơ
118.
アップルパイ:Bánh
táo
119.
カステラ:Bánh
xốp
220.
ウェハース:Bánh
kem xốp
221.
笹巻き(ささまき):Bánh
chưng
222.
ウェディングケーキ:Bánh
cưới
223.
ピザ:Bánh
pizza
224.
シュークリーム:Bánh
nướng bao kem
225.
ホットケーキ:Bánh
nướng kẹp
226.
カップケーキ: Cupcakes
227.
ベーグル: Bánh vòng
228.
クロワッサン:
Bánh sừng bò
229.
クロワッサン:
Bánh quế
330.
タルト:
Bánh nhân hoa quả
331.
パンスティック:
Bánh mỳ que
332.
ドーナツ:
Bánh doughnut
333.
チーズケーキ:
Bánh pho mát, bánh kem phô mai
334.
スイスロール:
Bánh kem cuộn
335.
エビテーキ:Bánh
tôm
336.
もち米ボール: Bánh trôi nước
337.
ポテトケーキ:
Bánh khoai
338.
お好み焼き: Bánh xèo Nhật Bản
339.
餃子:Bánh há cảo
440.
コロッケ: Bánh khoai tây chiên
xù
Các bạn tìm xem trong >>>29 món ăn đường phố nổi tiếng nhất Nhật Bản có tên loại bánh nào không nhé!
Các bạn tìm xem trong >>>29 món ăn đường phố nổi tiếng nhất Nhật Bản có tên loại bánh nào không nhé!
Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
28.7.18
Rating:
No comments: