Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò

Học tiếng Nhật giao tiếp



Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào nếu muốn mở lời mời người ấy tới một cuộc hẹn – 約束(やくそく)? Có khá nhiều cách mời rủ người khác hẹn hò. Hãy học và chọn ra một lý do thích hợp để cuộc hẹn ý nghĩa nhất nhé. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học giao tiếp nhé.


>>> Bài hát tỏ tình nổi tiếng nhất Nhật Bản 2017:Anata he Okura Uta - あなたへ贈る歌


>>> Quy tắc chuyển âm Hán tự tiếng Nhật


học tiếng nhật

Tiếng Nhật giao tiếp – Chủ đề Cuộc hẹn




1. よろしければ、会いに 来てもいいですか。
(よろしければ、あいに きてもいいですか。)
Nếu bạn đồng ý thì tôi đến gặp bạn được chứ?

2. いつでもお歓迎いたします。
(いつでも おかんげいいたします。)
Luôn chào đón bạn đến nhà tôi.

3. あなたと 約束したいんです。
(あなたと やくそくしたいんです、)
Tôi muốn có một cuộc hẹn với bạn.

4. いつ お会いすることができますか。
(いつ おあいすることができますか。)
Khi nào thì chúng ta có thể gặp nhau.

5. 今日は 時間がありますか。
(きょうは じかんがありますか。)
Hôm nay bạn có thời gian không.

6. 明日は 暇ですか。
( あしたは ひまですか。)
Mai bạn có rảnh rỗi không?

7. 明日は 暇じゃありません。
( あしたは ひまじゃありません。)
Mai tôi không rảnh.

8. いつ 暇ですか。
(いつ ひまですか。)
Khi nào thì bạn rảnh.

9. 今日の夜は 暇です。
(きょうのよるは ひまです。)
Tối muộn hôm nay tôi rảnh.

10. 何時に 会うことができますか。
(なんじに あうことができますか。)
Chúng ta có thể gặp nhau lúc mấy giờ.

11. 午後3時に 会うことができますか。
(ごご 3じに あうことができますか。)
Chúng ta có thể gặp nhau lúc 3 giờ chiều được không?

12. ほかの話を したいですか。
(ほかの はなしを したいですか。)
Bạn có muốn nói chuyện khác không?

13. 水曜日の9時に 来て欲しいです。
(すいようびのくじに きてほしいです。)
Tôi muốn bạn đến vào lúc 9 giờ ngày thứ 4

14. 来ることができますか。
(くることができますか。)
Bạn có thể đến không?

15. 出来れば、ちょっと早く来てください。
(できれば、ちょっと はやく きてください。)
Nếu có thể, bạn hãy đến sớm hơn một chút.

16. あさっての夜以外、いつでもいいです。
(あさってのよる いがい、いつでもいいです。)
Ngoại trừ tối muộn ngày kia thì lúc nào cũng được.

17. 来ていただきれば、うれしいです。
(きていただきれば、うれしいです。)
Nếu bạn có thể đến thì tôi rất vui.

18. 遅れるかもしれません。
(おくれるかもしれません。)
Tôi có đến muộn không.

19. 私は 30分も あなたを 待っています。
(わたしは 30ぶんも あなたを まっています。)
Tôi đã chờ bạn 30 phút rồi đấy.

20. 遅くなって、申し訳ございません。
(おそくなって、もうしわけございません。)
Tôi rất xin lỗi vì đến muộn.

21. 今度は 遅れないように。
(こんどは おくれないように。)
Lần sau cố gắng đừng đến muộn nhé.

22. 今週末、もう予定が 入っていますか。
(こんしゅうまつ、もう よていが はいっていますか。)
Cuối tuần này bạn có dự định gì không?

23. 週末に 会おうと 思いますが、どうですか。
(しゅうまつに あおうと おもいますが、どうですか。)
Tôi định gặp bạn vào cuối tuần, bạn thấy sao?



Học những câu danh ngôn để tỏ tình nào: >>>Những câu Danh ngôn tiếng Nhật hay nhất về tình yêu.
Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 27.7.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.