Thành ngữ Nhật Bản có 腕(うで), 手(て)

 

Hôm nay cùng học chủ đề giao tiếp thành ngữ Nhật Bản có 腕(うで), 手(て) cùng Kosei nhé. Đôi lúc chúng ta nghe thấy cụm từ này nhưng lại chẳng hiểu nghĩa người ta muốn nói đến là gì. Trung tâm tiếng Nhật Kosei tin rằng chủ đề này sẽ giúp cho các bạn siêu siêu tiếng Nhật hơn đó.

Thành ngữ Nhật Bản có 腕(うで), 手(て)

thành ngữ nhật bản có 腕(うで) 手(て)

1 .腕(うで)

腕がいい         Người có năng lực

あの医者は腕がいいそうですね。

腕を上げる     Nâng cao trình độ kĩ thuật

腕が上がる      Trình độ được nâng cao

2.手(て)

手が空く    Rảnh tay

その作業が終って手が空いたら、こちらも手伝ってください。

手を貸す          Gíup đỡ ai đó

手を借りる       Nhờ ai đó giúp đỡ

手を組む           Hợp tác bắt tay

これからはライバル会社と手を組んで海外に進出する。

Thành ngữ Nhật Bản có 腕(うで), 手(て) Thành ngữ Nhật Bản có 腕(うで), 手(て) Reviewed by hiennguyen on 12.8.21 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.