Từ vựng N2 - Bài 6: お金を使いすぎました! (Vung tiền quá trán rồi!)
Từ vựng N2 bài 6 này sẽ giúp các bạn kể lại câu chuyện kinh dị mỗi cuối tháng: Vung tiền quá trán, ví thì rỗng không!! Càng học càng thấy các chủ đề từ vựng N2 vừa thực tế lại vừa thú vị đúng không nào! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu với từ vựng N2 bài 6 này thôi!
Bài 6
お金を使いすぎました!
Vung tiền quá trán rồi!
銀行でお金を下ろす | 銀 – Ngân 行 – Hành 金 – Kim 下 – Hạ | おかねでおかねをおろす | Rút tiền ra khỏi tài khoản ngân hàng |
銀行でお金を引き出す | 引 – Dẫn 出 – Xuất | ぎんこうでおかねをひきだす | |
預ける | 預 – Dự | あずける | Gửi tiền vào ngân hàng |
銀行口座 | 口 – Khẩu 座 – Tọa | ぎんこうこうざ | Tài khoản ngân hàng |
自動で引き落とされる | 自 – Tự 動 – Động 落 – Lạc | じどうをひきおとされる | Ghi nợ tự động |
授業料を払い込む | 授 – Thụ 業 – Nghiệp 料 – Liệu 払 – Phất 込 – Xước | じゅぎょうりょうをはらいこむ | Đóng học phí bằng chuyển khoản |
振込 | 振 – Chân | ふりこみ | Chuyển khoản |
公共料金を支払う | 公 – Công 共 – Cộng 支 – Chi | こうきょうりょうきんをしはらう | Chi trả chi phí cộng đồng |
支払い |
| しはらい | Sự chi trả, thanh toán |
手数料がかかる | 手 – Thủ 数 – Số | てすうりょうがかかる | Phí hoa hồng cho ngân hàng |
収入 | 収 – Thu 入 – Nhập | しゅうにゅう | Thu nhập |
支出 |
| ししゅつ | Chi tiêu |
赤字 | 赤 – Xích 字 – Tự | あかじ | Thâm hụt, tài khoản âm |
黒字 | 黒 – Hắc | くろじ | Thặng dư, tài khoản dương |
外食する | 外 – Ngoại 食 – Thực | がいしょくする | Đi ăn ở ngoài |
自炊する | 自 – Tự 炊 – Xuy | じすいする | Tự nấu ăn ở nhà |
高くつく | 高 – Cao | たかくつく | Đắt tiền |
栄養がかたよる | 栄 – Dinh 養 – Dưỡng | えいようがかたよる | Chế độ dinh dưỡng không cân bằng |
バランスが取れた食事 | バランス (balance) 取 – Thủ 事 – Sự | バランスがとれたしょくじ | Bữa ăn cân bằng (về dinh dưỡng) |
生活費が不足する | 生 – Sinh 活 – Hoạt 費 – Phí 不 – Bất 足 – Túc | せいかつひふそくする | Không đủ tiền sinh hoạt |
食費を節約する | 節 – Tiết 約 – Ước | しょくひをせつやくする | Tiết kiệm chi phí ăn uống |
旅行する余裕がない | 旅 – Lữ 行 – Hành 余 – Dư 裕 – Dụ | りょこうするよゆうがない | Không dư dả để đi du lịch |
収入につりあう生活 |
| しゅうにゅうにつりあうせいかつ | Cuộc sống vừa với mức thu nhập |
ぜいたくをする |
|
| Tiêu tiền thoải mái, xa hoa |
むだづかいをする |
|
| Phung phí |
むだを省く | 省 – Tỉnh | むだをはぶく | Giảm bớt sự phung phí |
No comments: