Từ vựng N2 - Bài 2: 引っ越しは大変です (Chuyển nhà cũng mệt ghê!)

 

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài từ vựng N2 bài 2 về nhà cửa này nhé! Có bạn nào thích chuyển nhà không nhỉ? Tìm được một ngôi nhà ưng ý đã khó rồi, giờ thì phải chuyển hết bao nhiêu đồ đạc tới nhà mới nữa, thật phiền phức quá đi! 

Bài 2

引っ越しは大変です

Chuyển nhà cũng mệt ghê!
từ vựng n2 bài 2

Đây chính là ペットボトル đấy các bạn ạ!

段ボール箱

段 – Đẳng

ボール (ball)

箱 – Tương

だんボールばこ

Hộp các tông

ガムテープ

ガムテープ (gummed tape)

 

Băng dính keo

ポリ袋

ポリ (polyethylene)

袋 – Đại

ポリぶくろ

Túi nhựa

レジ袋

レジ (register)

レジぶくろ

Túi mua hàng lấy từ quầy thu ngân

パック

パック (pack)

 

Vỉ (trứng/ sữa…)

トレイ

トレイ (tray)

 

Khay (thịt…)

キャップ

キャップ (cap)

 

Nắp chai nước

ラベル

ラベル (label)

 

Nhãn, mác

ペットボトル

ペットボトル (PET bottle)

 

Chai nước khoáng

 

買い換える

買 – Mại

換 – Hoán

かいかえる

Mua mới (thay cho cái cũ)

家電製品

家 – Gia

電 – Điện

製 – Chế

品 – Phẩm

かでんせいひん

Đồ điện gia dụng

省エネ

省 – Tỉnh

エネ (energy)

しょうエネ

Tiết kiệm năng lượng

電気代を節約する

気 – Khí

代 – Đại

節 – Tiết

約 – Ước

でんきだいをせつやくする

Tiết kiệm tiền điện

ごみがたまる

 

 

Thu gom rác

リサイクルに出す

リサイクル (recycle)

出 – Xuất

リサイクルにだす

Đem rác đi tái chế

不用品を処分する

不 – Bất

用 – Dụng

処 – Xứ

分 – Phân

ふようひんをしょぶんする

Bỏ đi những vật không dùng nữa

ごみを分別する

別 – Biệt

ごみをぶんべつする

Phân loại rác

燃えるごみ

燃 – Nhiệt

もえるごみ

Rác cháy/đốt được

可燃ごみ

可 – Khả

かねんごみ

燃やせるごみ

 

もやせるごみ

燃えないごみ

 

もえないごみ

Rác không đốt/cháy được

不燃ごみ

 

ふねんごみ

燃やせないごみ

 

もやせないごみ

生ごみ

生 – Sinh

なまごみ

Rác thô (đồ ăn…)

粗大ごみ

粗 – Thô

大 – Đại

そだいごみ

Rác kích thước lớn

資源ごみ

資 – Tư

源 – Nguyên

しげんごみ

Rác có thể tái chế

指定のごみ袋

指 – Chỉ

定 – Định

していのごみぶくろ

Loại túi rác được quy định


Từ vựng N2 - Bài 2: 引っ越しは大変です (Chuyển nhà cũng mệt ghê!) Từ vựng N2 - Bài 2: 引っ越しは大変です (Chuyển nhà cũng mệt ghê!) Reviewed by hiennguyen on 4.6.21 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.