Từ vựng N2 - Bài 14: 体の具合はどうですか? (Tình trạng sức khỏe)
Sức khỏe là rất quan trọng, và các từ vựng N2 bài 14 về chủ đề "Tình trạng sức khỏe" này cũng rất thường dùng trong giáo tiếp hàng ngày đấy nhé! Mọi người hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu tìm hiểu thôi!
Bài 14
体の具合はどうですか?
Tình trạng sức khỏe
医師の診察を受ける | 医 – Y 師 – Sư 診 – Chẩn 察 – Sát 受 – Thụ | いしのしんさつをうける | Đi khám, đi gặp bác sĩ |
早めに医者にかかる | 早めに医者にかかる | はやめにいしゃにかかる | Đi khám sớm (trước khi bệnh nặng) |
健康診断を受ける | 健 – Kiện 康 – Khang 断 – Đoạn | けんこうしんだんをうける | Được kiểm tra sức khỏe |
血圧が高い | 血 – Huyết 圧 – Áp 高 – Cao | けつあつがたかい | Huyết áp cao |
血圧が低い | 低 – Đê | けつあつがひくい | Huyết áp thấp |
病気の症状 | 病 – Bệnh 気 – Khí 症 – Chứng 状 – Trạng | びょうきがしょうじょう | Triệu chứng bệnh |
症状が治まる | 治 – Trị | しょうじょうがおさまる | Điều trị triệu chứng |
顔色が悪い | 顔 – Nhan 色 – Sắc 悪 – Ác | かおいろがわるい | Sắc mặt kém |
顔が真っ青だ | 真 – Chân 青 – Thanh | かおがまっさおだ | Mặt xanh xao, tái |
体の具合が悪い | 体 – Thể 具 – Cụ 合 – Hợp | からだぐあいがわるい | Cơ thể không khỏe, sức khỏe kém |
吐き気がする | 吐 – Thổ | はききがする | Buồn nôn, nôn nao |
吐く | 吐く | はく | Nôn |
頭がぼうっとする |
| あたまがぼうっとする | Đầu óc đờ đẫn, không tỉnh táo |
熱中症 | 熱 – Nhiệt 中 – Trung | ねっちゅうしょう | Chứng say nắng |
体に熱がこもる |
| からだにねつがこもる | Có triệu chứng sốt, hơi sốt |
家にこもる | 家 – Gia | いえにこもる | Tự nhốt mình trong nhà, ở rịt trong nhà |
体がだるい |
| からだがだるい | Mệt mỏi, uể oải |
肩がこる | 肩 – Kiên | かたがこる | Bị cứng vai, mỏi vai |
肩をもむ |
| たかをもむ | Bóp vai, massage vai |
ストレスがたまる | ストレス (stress) |
| Bị stress, căng thẳng |
痛みをこらえる | 痛 – Thống | いたみをこらえる | Chịu đựng cơn đau, bị đau |
痛みをがまんする | いたみをがまんする | ||
痛みに耐える | 耐 – Nại | いたみにたえる | |
肌が荒れる | 肌 – Bì 荒 – Hoang | はだがあれる | Da dẻ xù xì, nứt nẻ |
肌のつやがいい |
| はだのつやがいい | Da dẻ mịn màng |
体がかゆい |
| からだがかゆい | Bị ngứa |
体をかく |
| からだをかく | Gãi |
湿疹ができる | 湿 – Thấp 疹 – Chẩn | しっしんができる | Bị ghẻ |
アレルギーがある | アレルギー (allergy) |
| Bị dị ứng |
花粉症で鼻がつまる | 花 – Hoa 粉 – Phấn 鼻 – Ty | かふんしょうではながつまる | Ngạt mũi vì dị ứng phấn hoa |
虫歯になる | 虫 – Trùng 歯 – Xỉ | むしばになる | Bị sâu răng |
真っ白な歯 | 白 – Bạch | まっしろなは | Răng trắng |
リハビリをする | リハビリ (rehabilitation) |
| Phục hồi chức năng |
リハビリを受ける |
| リハビリをうける | Tiếp nhận phục hổi chức năng |
傷口がふさがる | 傷 – Thương 口 – Khẩu | きずぐちがふさがる | Miệng vết thương khép lại |
手術の傷あとが痛む | 手 – Thủ 術 – Thuật | しゅじゅつのきずあとがいたむ | Vết mổ cũ bị đau |
レントゲンを撮る | レントゲン (roentgen rays) 撮 – Toát | レントゲンをとる | Chụp X quang |
がんで死亡する | がん – bệnh ung thư 死 – Tử 亡 – Vong | がんでしぼうする | Chết vì bệnh ung thư |
No comments: