Cách thể hiện mục tiêu trong tiếng Nhật
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học tiếng Nhật giao tiếp cách thể hiện mục tiêu trong tiếng Nhật hôm nay với bài học giao tiếp cách thể hiện mong muốn và khát vọng của bạn bằng tiếng Nhật nhé!
Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Thể hiện mục tiêu
1. 自分(じぶん)がどうしたいのか、まだ 全然見(ぜんぜんみ)えないんです。
Tôi vẫn chưa biết bản thân mong muốn điều gì.
2. 自分(じぶん)で会社(かいしゃ)を興(おこ)したいと思(おも)っています。
Tôi muốn mở công ty riêng.
3. 結婚(けっこん)して子供(こども)を育(そだ)てたいと思(おも)っています。
Tôi dự định sẽ kết hôn và nuôi dạy con cái.
4. いつか、有名(ゆうめい)になるんだ!
Ngày nào đó, tôi sẽ trở nên nổi tiếng!
5. この世界(せかい)をよくしていく力(ちから)になりたいです。
Tôi muốn biết thế giới này thành nơi tốt đẹp hơn.
6. 自分(じぶん)の家(いえ)を持(も)つのが夢(ゆめ)です。
Tôi mơ ước có một căn nhà của riêng mình.
7. 幸(しあわ)せに生(い)きられたら、それでいいんです。
Tôi chỉ muốn sống hạnh phúc.
8. 独身(どくしん)のうちに、あちこち旅(たび)しておきたいな!
Tôi muốn đi du lịch thật nhiều khi còn độc thân.
9. 計画(けいかく)は白紙(はくし)にかぎるね!
Kế hoạch tốt nhất là không có kế hoạch gì cả!
10. 率直(そっちょく)に言(い)ってもらうほうがいいです。
Tôi thích những ý kiến thẳng thắn.
11. ショッピングはそれほど好(す)きじゃないです。
Tôi không thích đi mua sắm.
12. いじめは許(ゆる)せません。
Tôi ghét những kẻ bắt nạt.
13. ああいう人(ひと)って、むかつく!
Loại người đó khiến tôi phát ốm.
14. 趣味(しゅみ)は美術品(びじゅつひん)の集中(しゅうちゅう)です。
Sở thích của tôi là sưu tập các tác phẩm nghệ thuật.
15. ひまなときは、友達(ともだち)と遊(あそ)んでいます。
Những lúc rảnh rỗi, tôi thích đi chơi cùng bạn bè.
No comments: