Có rất nhiều Kanji giống nhau có chứa bộ Tự (寺), nếu bạn còn băn khoăn về cách phân biệt thì hãy xem ngay bài viết dưới đây của Kosei!! Bạn sẽ dễ dàng nhận ra sự khác nhau của các Kanji dưới đây đó!
Các Kanji giống nhau có chứa bộ Tự - ngôi chùa
Cấp độ | Kanji | Hán Việt | Nghĩa | Âm Kun | Âm On |
N2 | 寺 | TỰ | chùa | 寺【てら】chùa 山寺【やまでら】chùa trên núi | 金閣寺【きんかくじ】chùa Kim Các 東大寺【とうだいじ】chùa Đông Đại |
N5 | 時 | THỜI | thời gian | 時【とき】lúc, khi... -どき 時々【ときどき】thỉnh thoảng | 時代【じだい】thời đại 時間【じかん】thời gian/tiếng 当時【とうじ】đương thời, đồng thời |
N4 | 持 | TRÌ | duy trì | 持つ【もつ】cầm nắm, mang, có (sở hữu) 持って来る【もってくる】mang đến気持ち【きもち】cảm xúc, cảm giác 金持ち【かねもち】giàu có持てる【もてる】có thể mang xách | 維持する【いじ】duy trì 支持する【しじする】viện trợ |
N1 | 侍 | THỊ | người hầu | 侍 さむらい Samurai | 侍医じい thầy thuốc 侍女 じじょ người hầu phòng |
N1 | 詩 | THI | thi ca | | 叙事詩【じょじし】thiên anh hùng ca 詩人【しじん】nhà thơ 詩集【ししゅう】tập thơ |
N4 | 待 | ĐÃI | chiêu đãi | 待つ【まつ】đợi待ち合わせる【まちあわせる】gặp nhau tại điểm hẹn 待合室【まちあいしつ】phòng đợi | 招待する【しょうたいする】chiêu đãi, mời |
N4 | 特 | ĐẶC | đặc biệt | | 特急【とっきゅう】hỏa tốc, tốc hành 特徴【とくちょう】đặc trưng |
N3 | 等 | ĐẲNG | bình đẳng | 等しい【ひとしい】bằng nhau, tương tự | 一等【いっとう】hạng nhất, giải nhất 等級【とうきゅう】cấp bậc, đẳng cấp, hạng |
N3 | 得 | ĐẮC | đắc ý | 得る【える】thu được, lĩnh hội得る【うる】có khả năng, giành được | 所得【しょとく】thu nhập 獲得する【かくとく】thu được, đạt được, giành được 習得する【しゅうとく】học được, lĩnh hội được |
No comments: