(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở ga tàu

 Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bỏ túi các kanji thường thấy ở ga tàu nhé! Khi mới sang Nhật, nhiều bạn sẽ cảm thấy việc di chuyển trong các ga tàu là vô cùng khó khăn và phức tạp vì các chỉ dẫn đều được viết bằng tiếng Nhật. 

 駅でよく見る表示

Các kí hiệu thường thấy ở ga tàu

các kanji thường thấy ở ga tàu

 

THIẾT

Kun:

On: テツ

地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm

私鉄(してつ): đường sắt tư nhân

 

SONG

Kun: まど

On: ソウ

同窓会(どうそうかい): buổi họp lớp

窓(まど): cửa sổ

窓口(まどぐち): cửa sổ bán vé

 

PHÙ

Kun: 

On: フ

切符(きっぷ): vé

 

TINH

Kun: 

On: セイ

精算(せいさん): sự tính toán chính xác

精神(せいしん): tinh thần

 

TOÁN

Kun: 

On: サン

計算(けいさん): sự tính toán, kế toán

引き算(ひきざん): phép trừ

足し算(たしざん): phép cộng

 

CẢI

Kun: あらた。める、あらた。まる

On: カイ

改正(かいせい): sự cải chỉnh, sự sửa đổi

改める(あらためる): sửa đổi,cải thiện/kiểm tra (cái gì)

改まる(あらたまる): (tự) thay đổi, kiểm tra, cải thiện

 

TRÁT

Kun: ふだ

On: サツ

改札口(かいさつぐち): cửa soát vé

札(ふだ): 1 tấm thẻ

一万円札(いちまんえんさつ): tờ 10.000 yên

                                       

TUYẾN

Kun: 

On: セン

下線(かせん): đường gạch chân

新幹線(しんかんせん): tàu Shinkansen

線路(せんろ): tuyến đường sắt

 

KHẮC

Kun: きざ。む

On: コク

時刻(じこく): thời gian, thời khắc

刻む(きざむ): chạm khắc/ thái (rau củ)

 

PHIÊN

Kun: 

On: バン

番号(ばんごう): số hiệu

~番線(~ばんせん): tuyến số ~

 

HIỆU

Kun: 

On: ごう

符号(ふごう): phù hiệu, nhãn

信号(しんごう): tín hiệu

~号車(~ごうしゃ): toa (tàu) số ~

 

KHOÁI

Kun: こころよ。い

On: カイ

快速(かいそく): nhanh chóng, siêu tốc

快い(こころよい): hài lòng, thoải mái

 

TỐC

Kun: はや。い

On: ソク

時速(じそく): tốc độ tính theo giờ

早速(さっそく): ngay lập tức, không chần chừ

速い(はやい): nhanh

 

LỘ

Kun: 

On: ロ

道路(どうろ): con đường, con phố

通路(つうろ): đường đi, lối đi

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở ga tàu (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở ga tàu Reviewed by hiennguyen on 11.1.21 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.