Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 3)

 

Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu đến các bạn phần cuối trong series về các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ. Mời các bạn đi vào bài học Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 3).

 Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 3) 

động từ tiếng nhật cơ bản

教える

おしえる

Dạy, bảo, cho biết

覚える

おぼえる

Nhớ

降りる(電車を〜)

おりる

Xuống (tàu)

換える

かえる

Đổi, trao đổi

変える

かえる

Đổi 

借りる

かりる

Vay, mượn

考える

かんがえる

Suy nghĩ

着る

きる

Mặc

気をつける

きをつけ

Chú ý, bảo trọng

くれる

 

Cho, tặng (người khác cho mình)

閉める

しめる

Đóng (cửa, cửa sổ)

調べる

たべる

Tìm hiểu, kiểm tra, điều tra

捨てる

すてる

Vứt, bỏ

食べる

たべる

Ăn 

足りる

たりる

Đủ

疲れる

つかれる

Mệt

つける

 

Bật

出かける

でかける

Ra ngoài

できる

 

Có thể

止める

とめる

Dừng, đỗ

寝る

ねる

Ngủ

始める

はじめる

Bắt đầu

負ける

まける

Thua

見せる

みせる

Cho xem

見る

みる

Nhìn, xem

迎える

むかえる

Đón

忘れる

わすれる

Quên

運転する

うんてんする

Lái xe

買い物する

かいものする

Mua sắm, mua hàng

来る

くる

Đến

結婚する

けっこんする

Kết hôn

研究する

けんきゅうする

Nghiên cứu

散歩する(公園を〜)

さんぽする

Đi dạo (ở công viên)

食事する

しょくじする

Ăn, dùng bữa

心配する

しんぱいする

Lo lắng

洗濯する

せんたくする

Giặt giũ

掃除する

そうじする

Dọn vệ sinh

電話する

でんわする

Gọi điện thoại

勉強する

べんきょうする

Học

予約する

よやくする

Đặt chỗ, đặt trước

留学する

りゅうがくする

Du học

出張する

しゅっちょうする

Đi công tác

残業する

ざんぎょうする

Làm thêm giờ

修理する

しゅうりする

Sửa chữa, tu sửa

案内する

あんあいする

Hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường

説明する

せつめいする

Trình bày, giải thích

Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 3) Các động từ tiếng Nhật cơ bản phải nhớ (phần 3) Reviewed by hiennguyen on 1.10.20 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.