Từ vựng tiếng Nhật về sản xuất kinh doanh
Một chủ đề từ vựng tổng quan lớn về mảng sản xuất, theo kèm đó Trung tâm tiếng Nhật Kosei cũng có rất nhiều từ vựng chuyên ngành nhỏ hơn liên quan đến Kinh tế!! Các bạn cứ từ từ tìm hiểu nha!
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N2 Bài 7: Những mẫu câu thể hiện thái độ, hành động xoay quanh một chủ đề, một đối tượng
>>> Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N2 Bài 7: Những mẫu câu thể hiện thái độ, hành động xoay quanh một chủ đề, một đối tượng
>>> Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に
Từ vựng tiếng Nhật về sản xuất kinh doanh
- 生産(せいさん)する:Sản xuất
- 製作所(せいさくしょ):Xưởng sản xuất
- 商品(しょうひん):Sản phẩm
- 生産量(せいさんりょう):Sản lượng
- 構成子(こうせいこ): Thành phần
- 製造(せいぞう):Chế tạo
- 原料(げんりょう):Nguyên liệu
- 労働(ろうどう):Lao động
- 労働者(ろうどうしゃ): Người lao động
- 農産(のうさん):Nông sản
- 林産品(りんさんひん):Lâm sản
- 生産費(せいさんひ):Chi phí sản xuất
- 総収入(そうしゅうにゅう):Doanh thu
- 利益(りえき):Lợi nhuận
- 純利益(じゅんりえき):Lợi nhuận thuần
- 黒字(くろじ):Lãi
- 赤字(あかじ)・損(そん): Lỗ
- 書類(しょるい):Chứng từ
- レシート:Hoá đơn
- 能率(のうりつ):Năng suất
- 製品(せいひん):Thành phẩm
- 半製品(はんせいひん):Bán thành phẩm
- 廃品(はいひん):Phế phẩm
- クランク:Băng chuyền
- プロセス: Quy trình
- 保存料(ほぞんりょう):Chất bảo quản
- 乾燥(かんそう)する:Sấy khô
- 包装(ほうそう):Đóng gói
- 保管(ほかん):Bảo quản
- 品物(しなもの)を保証(ほしょう)する: Bảo hành sản phẩm
- 配分(はいぶん)する: Phân phối
- 運ぶ:Vận chuyển
- 大量生産:Sản xuất hàng loạt
- 供給者(きょうきゅうしゃ): Nhà cung cấp
- 取次店(とりつぎてん): Nhà phân phối
Từ vựng tiếng Nhật về sản xuất kinh doanh
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
1.4.19
Rating:
No comments: