Từ vựng tiếng Nhật về sản xuất kinh doanh

Một chủ đề từ vựng tổng quan lớn về mảng sản xuất, theo kèm đó Trung tâm tiếng Nhật Kosei cũng có rất nhiều từ vựng chuyên ngành nhỏ hơn liên quan đến Kinh tế!! Các bạn cứ từ từ tìm hiểu nha!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N2 Bài 7: Những mẫu câu thể hiện thái độ, hành động xoay quanh một chủ đề, một đối tượng

>>> Phân biệt trợ từ tiếng Nhật で và に

Từ vựng tiếng Nhật về sản xuất kinh doanh



  1. 生産(せいさん)する:Sản xuất
  2. 製作所(せいさくしょ):Xưởng sản xuất
  3. 商品(しょうひん):Sản phẩm
  4. 生産量(せいさんりょう):Sản lượng
  5. 構成子(こうせいこ): Thành phần
  6. 製造(せいぞう):Chế tạo
  7. 原料(げんりょう):Nguyên liệu
  8. 労働(ろうどう):Lao động
  9. 労働者(ろうどうしゃ): Người lao động
  10. 農産(のうさん):Nông sản
  11. 林産品(りんさんひん):Lâm sản
  12. 生産費(せいさんひ):Chi phí sản xuất
  13. 総収入(そうしゅうにゅう):Doanh thu
  14. 利益(りえき):Lợi nhuận
  15. 純利益(じゅんりえき):Lợi nhuận thuần
  16. 黒字(くろじ):Lãi
  17. 赤字(あかじ)・損(そん): Lỗ
  18. 書類(しょるい):Chứng từ
  19. レシート:Hoá đơn
  20. 能率(のうりつ):Năng suất
  21. 製品(せいひん):Thành phẩm
  22. 半製品(はんせいひん):Bán thành phẩm
  23. 廃品(はいひん):Phế phẩm
  24. クランク:Băng chuyền
  25. プロセス: Quy trình
  26. 保存料(ほぞんりょう):Chất bảo quản
  27. 乾燥(かんそう)する:Sấy khô
  28. 包装(ほうそう):Đóng gói
  29. 保管(ほかん):Bảo quản
  30. 品物(しなもの)を保証(ほしょう)する: Bảo hành sản phẩm
  31. 配分(はいぶん)する: Phân phối
  32. 運ぶ:Vận chuyển
  33. 大量生産:Sản xuất hàng loạt
  34. 供給者(きょうきゅうしゃ): Nhà cung cấp
  35. 取次店(とりつぎてん): Nhà phân phối
Bạn có phải là fan của Anime, manga?? Cùng Kosei tới ngay: >>> Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật về Anime, Manga Nhật Bản (Phần 1)
Từ vựng tiếng Nhật về sản xuất kinh doanh Từ vựng tiếng Nhật về sản xuất kinh doanh Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 1.4.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.