Những câu giao tiếp thông dụng liên quan đến ngày tháng bằng tiếng Nhật

Ngày tháng có thể nói là cơ sở cho hành động sự việc, là những cột mốc quan trọng trong cuộc đời, hoặc chỉ đơn giản là để hỏi vu vơ khi bí chủ đề trò chuyện :)) Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review những câu giao tiếp về ngày tháng ha!!


Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 46 : Thời điểm của hành động

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Quạ và chim Sả


Những câu giao tiếp thông dụng liên quan đến ngày tháng bằng tiếng Nhật



  1. お誕生日(たんじょうび)はいつですか。
Sinh nhật của bạn là khi nào?

  1. 五月二十三日(ごがつにじゅうさんにち)です。
Là ngày 23 tháng 5.

  1. 娘(むすめ)は2000年3月三日に生(う)まれました。
Con gái tôi sinh ngày mồng 3 tháng 3 năm 2000.

  1. 私(わたし)は1978年(ねん)9月(がつ)18日(にち)に生(う)まれました。
Tôi sinh ngày mồng 18 tháng 9 năm 1978.

  1. 次(つぎ)の会議(かいぎ)は6月(がつ)27日(にち)で、木曜日(もくようび)です。
Cuộc họp tiếp theo là ngày 27 tháng 6,vào thứ 5.

  1. 次(つぎ)の日曜日(にちようび)は一日中家(いちにちじゅういえ)にいます。
Chủ nhật tuần tới tôi sẽ ở nhà suốt ngày.

  1. 水曜日(すいようび)の午後暇(ごごひま)がありますか。
Buổi chiều thứ 4 anh có rảnh không?

  1. 土曜日(どようび)の朝(あさ)、テニスをしたいですか。
Sáng thứ 7 anh có muốn chơi tenis không?

  1. 7月の始(はじ)めは忙(いそが)しいです。
Bắt đầu từ tháng 7 tôi rất bận.

  1. 中旬(ちゅうじゅん)になんると暇(ひま)があります。
Khoảng giữa tháng là tôi rảnh.

Những câu giao tiếp thông dụng liên quan đến ngày tháng bằng tiếng Nhật Những câu giao tiếp thông dụng liên quan đến ngày tháng bằng tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 2.4.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.