Những từ vựng tiếng Nhật chuyên dụng trong công việc

Có lẽ đa phần trong chúng ta đều học tiếng Nhật để phục vụ công việc. Có thể trình độ của bạn chưa cao, nhưng nếu bạn muốn nhanh chóng có thể làm việc được trong môi trường tiếng Nhật, bạn cần thiết phải nắm được những từ vựng sau. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review nha!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 45: Ngữ pháp thể hiện sự tiếc nuối

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Truyền thuyết về lúm đồng tiền - えくぼの伝説です


Những từ vựng tiếng Nhật chuyên dụng trong công việc



  1. 履歴書(りれきしょ): Sơ yếu lý lịch
  2. 申請書(しんせいしょ): Đơn xin việc
  3. 仕事(しごと): Công việc
  4. 常勤職(じょうきんしょく): Toàn thời gian
  5. アルバイト: Bán thời gian
  6. 就職(しゅうしょく)する: Tìm việc
  7. 工員(こういん): Công nhân
  8. 面接(めんせつ): Phỏng vấn
  9. 契約(けいやく): Hợp đồng
  10. 給料(きゅうりょう): Tiền lương
  11. 採用(さいよう)する: Tuyển dụng
  12. 応募(おうぼ)する: Ứng tuyển
  13. 解雇(かいこ): Sa thải
  14. 給与制度(きゅうよせいど): Cơ chế tiền lương
  15. 厚生年金(こうせいねんきん): Phúc lợi hàng năm
  16. 昇格(しょうかく): Thăng chức
  17. 隠居(いんきょ): Về hưu
  18. 定休日(ていきゅうび): Ngày nghỉ định kỳ
  19. 休(やす)みの日(ひ): Ngày nghỉ
  20. 産休(さんきゅう): Nghỉ thai sản
  21. 頭領(とうりょう): Sếp
  22. 管理者(かんりしゃ): Người quản lý
  23. 会議(かいぎ): Cuộc họp
  24. 部署(ぶしょ): Phòng ban
  25. 同僚(どうりょう): Đồng nghiệp
  26. 社長(しゃちょう): Giám đốc
  27. インターンシップ: thực tập
  28. インターン: Nhân viên tập sự
  29. トレーニング: Đào tạo
  30. 制度(せいど): Chế độ
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên dụng trong công việc Những từ vựng tiếng Nhật chuyên dụng trong công việc Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 29.3.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.