Chuyên ngành ô tô và các từ vựng tiếng Nhật HOT nhất

Với nền công nghiệp ô tô ngày một lớn mạnh như ở Việt Nam hiện này, đây hứa hẹn sẽ là mảnh đất việc làm màu mỡ, Nhật Bản là một đàn anh rất đáng học hỏi, có lẽ bạn cũng sẽ muốn được nhận vinh hạnh đó đây! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá các từ vựng cơ bản về ô tô nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Học ngữ pháp tiếng Nhật N2 – Phân biệt: に反して / 反面 / 一方(で)

>>> Tổng hợp các cách dùng trợ từ に

Chuyên ngành ô tô và các từ vựng tiếng Nhật HOT nhất



  1. 車(くるま)・自動車(じどうしゃ):Ô tô
  2. トラック:Xe tải
  3. 変速(へんそく):Chuyển số
  4. ボンネット:Nắp capo
  5. ヘッドライト:Đèn pha
  6. インジケーター:Đèn chỉ số
  7. ロゴ:Logo
  8. ガソリンキャップ:Nắp xăng
  9. 車(くるま)の屋根(やね):Nóc xe
  10. タイヤ:Lốp
  11. ブレーキ:Phanh
  12. サンルーフ:Mái chống nắng  (phần cửa mở trên nóc xe)
  13. ワイパー: Gạt nước
  14. フロントガラス: Kính chắn gió
  15. ホイールアーチ: Vòm bánh xe
  16. 敷居(しきい): Ngưỡng cửa
  17. エンジン: Động cơ
  18. ギアボックス: Hộp số
  19. 排気(はいき)システム: Hệ thống xả
  20. 空気(くうき)ポンプ: Bơm khí
  21. 共振器(きょうしんうつわ): Bộ cộng hưởng
  22. 燃料(ねんりょう)ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu
  23. 燃料(ねんりょう)タンク: Bình nhiên liệu
  24. 排気管(はいきかん): Ống xả
  25. バルブ: Van
  26. ディーゼルエンジン: động cơ diesel
  27. センサ: Cảm biến
  28. 空気注入管(くうきちゅうにゅうかん): Ống phun khí
  29. 燃料噴射(ねんりょうふんしゃ): Phun nhiên liệu
  30. 燃料噴射(ねんりょうふんしゃ)システム: Hệ thống phun nhiên liệu
  31. ステアリングシステム: Hệ thống lái
  32. 安全(あんぜん)システム: Hệ thống an toàn
  33. シートコントロールユニット: Hệ thống khí thải
  34. 換気扇(かんきせん): Quạt thông gió
  35. シートベルト: Dây an toàn

Chuyên ngành ô tô và các từ vựng tiếng Nhật HOT nhất Chuyên ngành ô tô và các từ vựng tiếng Nhật HOT nhất Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 3.4.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.