Chuyên ngành ô tô và các từ vựng tiếng Nhật HOT nhất
Với nền công nghiệp ô tô ngày một lớn mạnh như ở Việt Nam hiện này, đây hứa hẹn sẽ là mảnh đất việc làm màu mỡ, Nhật Bản là một đàn anh rất đáng học hỏi, có lẽ bạn cũng sẽ muốn được nhận vinh hạnh đó đây! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá các từ vựng cơ bản về ô tô nhé!
>>> Học ngữ pháp tiếng Nhật N2 – Phân biệt: に反して / 反面 / 一方(で)
>>> Tổng hợp các cách dùng trợ từ に
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học ngữ pháp tiếng Nhật N2 – Phân biệt: に反して / 反面 / 一方(で)
>>> Tổng hợp các cách dùng trợ từ に
Chuyên ngành ô tô và các từ vựng tiếng Nhật HOT nhất
- 車(くるま)・自動車(じどうしゃ):Ô tô
- トラック:Xe tải
- 変速(へんそく):Chuyển số
- ボンネット:Nắp capo
- ヘッドライト:Đèn pha
- インジケーター:Đèn chỉ số
- ロゴ:Logo
- ガソリンキャップ:Nắp xăng
- 車(くるま)の屋根(やね):Nóc xe
- タイヤ:Lốp
- ブレーキ:Phanh
- サンルーフ:Mái chống nắng (phần cửa mở trên nóc xe)
- ワイパー: Gạt nước
- フロントガラス: Kính chắn gió
- ホイールアーチ: Vòm bánh xe
- 敷居(しきい): Ngưỡng cửa
- エンジン: Động cơ
- ギアボックス: Hộp số
- 排気(はいき)システム: Hệ thống xả
- 空気(くうき)ポンプ: Bơm khí
- 共振器(きょうしんうつわ): Bộ cộng hưởng
- 燃料(ねんりょう)ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu
- 燃料(ねんりょう)タンク: Bình nhiên liệu
- 排気管(はいきかん): Ống xả
- バルブ: Van
- ディーゼルエンジン: động cơ diesel
- センサ: Cảm biến
- 空気注入管(くうきちゅうにゅうかん): Ống phun khí
- 燃料噴射(ねんりょうふんしゃ): Phun nhiên liệu
- 燃料噴射(ねんりょうふんしゃ)システム: Hệ thống phun nhiên liệu
- ステアリングシステム: Hệ thống lái
- 安全(あんぜん)システム: Hệ thống an toàn
- シートコントロールユニット: Hệ thống khí thải
- 換気扇(かんきせん): Quạt thông gió
- シートベルト: Dây an toàn
Chuyên ngành ô tô và các từ vựng tiếng Nhật HOT nhất
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
3.4.19
Rating:
No comments: