Những từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong nhà hàng Nhật Bản - P1

Hỡi các con nghiện ẩm thực, đừng để rào cản ngôn ngữ là chậm bước tiến của chúng ta!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bỏ túi ngay những từ vựng chuyên dụng sau nha!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 47: Cách nói nghe như thế này, nghe như thế kia..

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Hotaru – Đom đóm trong đêm

Những từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong nhà hàng Nhật Bản - P1




  1. レストラン: Nhà hàng
  2. メニュー: Thực đơn
  3. リスト: Danh sách
  4. 食(た)べ物(もの): Món ăn
  5. なべ物(もの): Món lẩu
  6. 焼(や)き物(もの):Món nướng
  7. お通(とお)し: Món khai vị
  8. メインコース: Món chính
  9. デザート: Món tráng miệng
  10. シェフ: Bếp trưởng
  11. 朝(あさ)ごはん:Bữa sáng
  12. 昼(ひる)ごはん:Bữa trưa
  13. 晩(ばん)ごはん:Bữa tối
  14. ウェーター:Bồi bàn nam
  15. 配膳人(はいぜんじん): Người bồi bàn
  16. ウェートレス: Bồi bàn nữ
  17. サービス: Dịch vụ
  18. レシート: Hoá đơn
  19. 手数料(てすうりょう): Tiền hoa hồng
  20. フォーク:Nĩa
  21. スプーン:Muỗng
  22. ナイフ:Dao
  23. お皿(さら):Đĩa
  24. はし:Đũa
  25. どんぶり:Bát
  26. コップ:Cái cốc
  27. トレイ: Cái khay
  28. 値段表(ねだんおもて): Bảng giá
  29. ストロー: Ống hút
  30. 紙(かみ)カップ: Cốc giấy
  31. プラコップ: Cốc nhựa
  32. ナプキン: Khăn ăn
  33. テーブルかけ: Khăn trải bàn
Những từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong nhà hàng Nhật Bản - P1 Những từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong nhà hàng Nhật Bản - P1 Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 4.4.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.