Từ lóng tiếng Nhật liên quan đến mèo

Nghe có vẻ nhộn nhộn nhưng nếu bạn áp dụng được những từ lóng này trong giao tiếp, bạn sẽ được đánh giá CAO!! Đó là những ngôn ngữ "dát vàng" đó!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chiến nào!


Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề


>>> [ Mới nhất ] Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5

>>> Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn


Từ lóng tiếng Nhật liên quan đến mèo



1. 猫背 (ねこぜ) – Lưng mèo
Mang ý nghĩa là lưng gù. Bắt nguồn từ việc loài mèo khi ngồi, hoặc khi xù lông trong trạng thái chiến đấu, lưng của chúng có dạng cong vòng.

2. 猫舌 (ねこじた) – Lưỡi mèo
Được dùng để chỉ những người không dùng được đồ ăn, thức uống nóng. Có nhiều người nói điều này xuất phát từ việc mèo không ăn được đồ nóng. Nên những người phải thổi, hay phải đợi cho đồ nguội trước khi ăn, uống, được gọi là猫舌

3. 猫娘 (ねこむすめ) – Cô gái mèo

Để chỉ những người có ngoại hình, tính cách hay là hành động, cử chỉ giống mèo. Hiện nay, 猫娘 phần lớn dùng để chỉ những nhân vật có ngoại hình, tính cách giống mèo xuất hiện trong anime, manga.

4. 猫に小判 (ねこに こばん) – Đưa vàng cho mèo

Có thể hiểu cụm từ này bằng thành ngữ Việt Nam “Đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy”. Tức là tặng thứ quý giá cho người không biết trân trọng. Ngoài ra cũng có người nói rằng, loài mèo rất thích vờn nghịch với đồng vàng (小判), mặc dù không biết giá trị của chúng. Từ đó có thể hiểu câu này cũng để nói về việc theo đuổi thứ gì đó mà không hiểu rõ bản chất.

5. 猫かぶり (ねこかぶり) – Mũ mèo
Giống với “Sói đội lốt cừu” trong tiếng Việt. Chỉ những kẻ hay giả nai, tỏ vẻ ngây thơ không biết gì.

6. 猫糞 (ねこばば) – Phân mèo

Chỉ hành động tham ô, biển thủ hay trộm cắp, móc túi, những hành động bất chính về tiền bạc phải giấu diếm. Ý nghĩa này bắt nguồn từ việc loài mèo có bản năng giấu phân của mình đi.

7. 猫騙し(ねこだま) – Đánh lừa mèo
Là hành động vỗ mạnh tay trước mặt người khác để làm mất tập trung. Đây cũng là tên của một chiêu thức trong đấu vật sumo, khi vỗ mạnh tay trước mặt đối thủ để làm đối thủ chớp mắt, nhân cơ hội đó ra đòn. Từ này bắt nguồn từ việc vỗ tay trước mắt mèo nó cũng có phản ứng tương tự.

8. ねこ鍋 (ねこなべ)– Nồi mèo
Bắt nguồn từ việc loài mèo có thể và có sở thích cuộn tròn người nằm trong những vật có khuôn tròn như nồi, bát, cốc…

9. 猫車 (ねこぐるま) – Xe mèo
Là xe cút kít. Xuất phát từ việc xe cút kít có thể luồn lách qua cả những nơi hẹp, giống như loài mèo.


10. 好奇心は猫を殺す (こうきしんはねこをころす) – Sự tò mò sẽ giết chết con mèo
Theo sự tích thì loài mèo có 9 mạng, nguyên nhân mất mạng thường là do tò mò mà có kết cục không tốt. Nên cụm từ này cũng là để khuyên bảo, cảnh cáo người khác không nên quá tò mò, tọc mạch.

Cùng Kosei học thêm 1 chủ đề giao tiếp nữa nha!! >>> 15 câu giao tiếp tiếng Nhật thường dùng khi cần xin sự giúp đỡ
Từ lóng tiếng Nhật liên quan đến mèo Từ lóng tiếng Nhật liên quan đến mèo Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 28.3.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.