Các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N3 mang tính ý chí 意志
Vよう/ Vようと思います/ Vるつもりです/Vようとします/ Vようとしません/Vるようにします là 6 cấu trúc sẽ được giới thiệu trong topic này!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review nha!!
>>> Giáo trình 700 Kanji
>>> Đột kích Hoa Quả Sơn với gần 30 từ vựng tiếng Nhật về trái cây
(ねつが あるから、きょうは はやく かえろう。)
Vì bị sốt, nên hôm nay về sớm thôi.
(かいしゃを やめて、1ねんぐらい りゅうがくしようと おもっています。)
Nghỉ việc ở công ty xong, tôi nghĩ sẽ đi du học khoảng 1 năm.
(1) 今年から テニスを始めるつもりだったけど、忙しくて できそうもない。
(ことしから テニスを はじめる つもりだったけど、いそがしくて できそうもない。)
Từ năm nay tôi đã dự định bắt đầu chơi tenis nhưng vì bận nên có vẻ không thể chơi được.
(おふろに はいろうとしたとき、でんわのべるが なった。)
Khi tôi định vào bồn tắm thì tiếng chuông điện thoại kêu.
(わたしは けんこうために、まいばん 1じかんぐらい あるくようにしています。)
Để có sức khỏe tôi cố gắng hàng tối chạy bộ khoảng 1 giờ đồng hồ.
(リンさんは びょうきのときでも、びょういんに いこうとしません。)
Linh dù bị bệnh cũng không định đi bệnh viện.
Cùng Kosei khám phá các ngữ pháp N3 sau nha!! >>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3 với ~ かける/ 〜 かけの/ 〜 かけ だ
Học ngữ pháp tiếng Nhật N3
>>> Giáo trình 700 Kanji
>>> Đột kích Hoa Quả Sơn với gần 30 từ vựng tiếng Nhật về trái cây
Các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N3 mang tính ý chí 意志
1. Vよう
- 意味:Thể ý hướng
- 使い方:Cách nói biểu hiện ý chí của bản thân
- VD:
(ねつが あるから、きょうは はやく かえろう。)
Vì bị sốt, nên hôm nay về sớm thôi.
2. Vようと思います
- 意味:Tôi nghĩ ~ tôi sẽ làm ~
- 使い方:Biểu thị ý chí của người nói sẽ làm cái gì đó trong tương lai.
- VD:
(かいしゃを やめて、1ねんぐらい りゅうがくしようと おもっています。)
Nghỉ việc ở công ty xong, tôi nghĩ sẽ đi du học khoảng 1 năm.
3. Vるつもりです・Vないつもりです
- 意味:Dự định làm ~・Dự định không làm ~
- 使い方:Biểu thị kế hoạch, dự định, ý chí của người nói sẽ làm cái gì (hoặc không làm gì ) trong tương lai và ngược lại (không dự định làm gì)
[Vるつもりはありません] phủ định mạnh mẽ hơn [Vないつもりです]*VD:
(1) 今年から テニスを始めるつもりだったけど、忙しくて できそうもない。
(ことしから テニスを はじめる つもりだったけど、いそがしくて できそうもない。)
Từ năm nay tôi đã dự định bắt đầu chơi tenis nhưng vì bận nên có vẻ không thể chơi được.
4. Vようとします
- 意味:Định làm ~・Cố gắng làm ~
- 使い方:Biểu thị trạng thái trước lúc bắt đầu định làm việc mình nghĩ (cố gắng làm việc mình định làm)
- VD:
(おふろに はいろうとしたとき、でんわのべるが なった。)
Khi tôi định vào bồn tắm thì tiếng chuông điện thoại kêu.
5. Vるようにします・Vないようにします
- 意味:Cố gắng làm ~
- 使い方:Biểu thị việc cố gắng, quyết tâm làm thành thói quen, tập quán.
- VD:
(わたしは けんこうために、まいばん 1じかんぐらい あるくようにしています。)
Để có sức khỏe tôi cố gắng hàng tối chạy bộ khoảng 1 giờ đồng hồ.
6. Vようとしません
- 意味:Không (định) làm ~
- 使い方:Biểu thị thái độ của người khác mang ý chí định mạnh mẽ (không dùng cho bản thân)
- VD:
(リンさんは びょうきのときでも、びょういんに いこうとしません。)
Linh dù bị bệnh cũng không định đi bệnh viện.
Các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N3 mang tính ý chí 意志
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
27.3.19
Rating:
No comments: