50 sắc thái của Mưa trong tiếng Nhật

Mưa là trạng thái thời tiết vô cùng kỳ diệu của tạo hóa, mưa khiến ta vui hơn, mưa khiến ta cuồng nhiệt, mưa khiến ta buồn não lòng,... tùy sắc thái của mưa nữa... Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá những sắc thái về mưa trong tiếng Nhật nha!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề 


>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 44: Cách nói quá DỄ hoặc quá KHÓ để làm một việc gì đó

>>> Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N3 với ように言われる và と言われる

50 sắc thái của Mưa trong tiếng Nhật



STT
KanjiHiraganaRomaji
Ý nghĩa
1あめameRain (Mưa)
2白雨はくうhakuurain shower (Mưa rào)
3急雨きゅうkyuurain shower (Mưa rào)
4俄雨にわかあめniwakaamerain shower (Mưa rào)
5降雨こうkourainfall (Mưa rào)
Rain by Intensity (Cường độ mưa)
6弱雨じゃくうjakuuweak rain (Mưa nhỏ)
7小雨こさめkosamelight rain (Mưa nhỏ)
8小降りこぶりkoburilight rain (Mưa nhỏ)
9微雨びうbiulight rain (Mưa nhỏ)
10小糠雨こぬかあめkonukaamefine rain (Mưa nhỏ)
11煙雨えんうenumisty rain (Mưa sương mù)
12細雨さいうsaiudrizzle (Mưa bụi)
13多雨たうtauheavy rain (Mưa nặng hạt)
14大雨おおあめooameheavy rain (Mưa nặng hạt)
15強雨きょううkyouusevere rain (Mưa lớn)
16横降りよこぶりyokoburidriving rain
17吹き降りふきぶりfukiburidriving rain
18篠突く雨しのつくあめshinotsukuameintense rain (Mưa dữ dội)
19集中豪雨しゅうちゅうごううshuuchuugouusevere localized downpour  (Mưa rào, mưa dữ dội)
Rain Combos
20風雨ふうfuuwind and rain (Mưa kèm theo gió)
21雨氷うひょうuhyoufreezing rain (Mưa lạnh)
22雨後雪あめのちゆきamenochiyukirain then snow (Mưa tuyết)
23雪交じりゆきまじりyukimajirisnow and rain (Mưa tuyết)
24雨混じりの雪あめまじりのゆきamemajirinoyukisnow and rain (Mưa tuyết)
25晴後雨はれのちあめharenochiameclear then rain
26雨露うろurorain and dew
Cold Rain (Mưa lạnh)
27涼雨りょううryouucool rain
28冷雨れいうreiuchilly rain (Mưa lạnh)
29寒雨かんうkanucold winter rain
30氷雨ひさめhisamevery cold rain or hail (Mưa đá)
Types of Rain (“Loại” mưa)
31夜雨やうyaunight rain (Trận mưa đêm)
32. 梅雨前線ばいうぜんせんbaiuzensenseasonal rain (Mưa theo mùa)
33春霖しゅんりんshun rinSpring rain
34春雨しゅんうshun ugentle spring rain (Mưa phùn mùa xuân)
35緑雨りょくうryokuuearly-summer rain (Mưa đầu hè)
36五月雨さみだれsamidareearly-summer rain (Mưa tháng 5 âm lịch)
37秋雨あきさめakisameautumn rain (Mưa thu)
38秋霖しゅうりんshuu rinautumn rain
39凍雨とううtouuwinter rain
40十雨じゅううjuuurefreshing rain once in ten days
41恵雨けいうkeiuwelcome rain
42人工雨じんこううjinkouuartificial rain
43放射能雨ほうしゃのううhoushanouuradioactive rain
44天泣てんきゅうtenkyuurain from a cloudless sky
Time and Rain
45雨模様あまもようamamoyousigns of rain (Dấu hiệu trời mưa)
46雨催いあまもよいamamoyoithreat of rain (Mưa to)
47雨上りあまあがりamaagariafter the rain (Sau cơn mưa)
48雨後うごugoafter rain
49雨間あまあいamaaibreak in the rain
50晴一時小雨はれいちじこさめhareichijikosamebrief light rain (Mưa bóng mây)

Cùng Kosei ôn lại các bộ thủ Kanji: >>> Học kanji mỗi ngày: Học 214 bộ chứ hán qua thơ
50 sắc thái của Mưa trong tiếng Nhật 50 sắc thái của Mưa trong tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 26.3.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.