Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên
Thiên nhiên và vấn đề bảo vệ thiên nhiên hiện đang là vấn đề nhức nhối của toàn thế giới, hãy nâng cao ý thức về vấn đề này nhé!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các từ vựng về chủ đề này nhé!
>>> Từ vựng Katakana chủ đề Hành động hành vi- Phần I
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 15: Mẫu câu được, không được làm gì.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Từ vựng Katakana chủ đề Hành động hành vi- Phần I
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 15: Mẫu câu được, không được làm gì.
Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên
- 自然(しぜん): Tự nhiên
- 宇宙(うちゅう): Vũ trụ
- 地球(ちきゅう): Trái đất
- 空(そら): Bầu trời
- 空気(くうき): Không khí
- 太陽(たいよう): Mặt trời
- 月(つき): Mặt trăng
- 星(ほし): Sao
- 雲(くも): Mây
- 風(かぜ): Gió
- 雨(あめ): Mưa
- 雷(かみなり): Sấm
- 雪(ゆき): Tuyết
- 火(ひ): Lửa
- 水(みず): Nước
- 土(つち): Đất
- 木(き): Cây
- 石(いし): Đá
- 岩(いわ): Than đá
- 火山(かざん): Núi lửa
- 丘(おか): Đồi
- 谷(たに): Thung lũng
- 洞窟(どうくつ): Hang động
- 島(しま): Đảo
- 海(うみ): Biển
- 川(かわ): Sông
- 波(なみ): Sóng
- 湖(みずうみ): Hồ
- 池(いけ): Ao
- 井戸(いど): Giếng
- 温泉(おんせん): Suối nước nóng
- 滝(たき): Thác nước
- 泉(いずみ): Suối
- 光(ひかり): Ánh sáng
- 影(かげ): Cái bóng
- 虹(にじ): Cầu vồng
- 地震(じしん): Động đất
- 津波(つなみ): Sóng thần
- 林(はやし): Rừng cây
- 森(もり): Rừng rậm
Khám phá thêm các từ vựng nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei: >>> Từ vựng chuyên dụng khi làm hồ sơ sang Nhật Bản
Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
21.2.19
Rating:
No comments: