Các cách chào tạm biệt thông dụng bằng tiếng Nhật
Không nói nhiều, đến chào hỏi mà còn không biết thì thực sự sự nghiệp tiếng Nhật của bạn nguy hiểm đó @@ Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp nè!!
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 39: Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Cách sử dụng ~かける、~きる、~通す、~出す
1.さよなら。
Chào tạm biệt.
2. また明日。
(またあした)
Ngày mai gặp lại.
3. また、今度。
(また、こんど)
Hẹn gặp lại.
4. また今度 会いましょう。
(またこんど あいましょう)
Chúng ta sẽ gặp lại nhau sau.
5. また 会えうと 信じします。
(また あえうと しんじします)
Tôi tin rằng chúng ta sẽ gặp lại nhau.
6. また 会うこと できますか。
(また あうこと できますか)
Chúng ta sẽ gặp lại nhau chứ?
7. そろそろ 失礼します。
(そろそろ しつれいします)
Xin phép, đến lúc tôi phải đi rồi.
8. 行こうと 思います。
(いこうと おもいます)
Tôi nghĩ rằng tôi phải đi thôi.
9. 見送れって いただかなくて 結構です。
(みおくれって いただかなくて けっこうです)
Bạn không cần phải tiễn tôi đâu.
10. ここで 結構です。
(ここで けっこうです)
Xin hãy dừng bước (đến đây là được rồi)
11. 気を付けて。
(きをつけて)
Đi lại cẩn thận nhé!
12. お元気で。
(おげんきです)
Hãy bảo trọng nha!
13. いつ 行くか 決めましたか。
(いつ いくか きめましたか)
Khi nào thì bạn quyết định sẽ đi?
14. また早く 日本に 来ると 期待しています。
(またはやく にほんに くると きたいしています)
Tôi hy vọng rằng bạn sẽ sớm quay lại Nhật Bản.
15. ~に 本当に 楽しかったです。
(~に ほんとうに たのしかったです)
Tôi đã có thời gian rất tuyệt ở ~
Luyện giao tiếp cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei với chủ đề sau nha!! >>> Cách nói chuyện thông thường của giới trẻ Nhật Bản
Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 39: Mẫu câu về nguyên nhân và kết quả
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Cách sử dụng ~かける、~きる、~通す、~出す
Các cách chào tạm biệt thông dụng bằng tiếng Nhật
Chào tạm biệt.
2. また明日。
(またあした)
Ngày mai gặp lại.
3. また、今度。
(また、こんど)
Hẹn gặp lại.
4. また今度 会いましょう。
(またこんど あいましょう)
Chúng ta sẽ gặp lại nhau sau.
5. また 会えうと 信じします。
(また あえうと しんじします)
Tôi tin rằng chúng ta sẽ gặp lại nhau.
6. また 会うこと できますか。
(また あうこと できますか)
Chúng ta sẽ gặp lại nhau chứ?
7. そろそろ 失礼します。
(そろそろ しつれいします)
Xin phép, đến lúc tôi phải đi rồi.
8. 行こうと 思います。
(いこうと おもいます)
Tôi nghĩ rằng tôi phải đi thôi.
9. 見送れって いただかなくて 結構です。
(みおくれって いただかなくて けっこうです)
Bạn không cần phải tiễn tôi đâu.
10. ここで 結構です。
(ここで けっこうです)
Xin hãy dừng bước (đến đây là được rồi)
11. 気を付けて。
(きをつけて)
Đi lại cẩn thận nhé!
12. お元気で。
(おげんきです)
Hãy bảo trọng nha!
13. いつ 行くか 決めましたか。
(いつ いくか きめましたか)
Khi nào thì bạn quyết định sẽ đi?
14. また早く 日本に 来ると 期待しています。
(またはやく にほんに くると きたいしています)
Tôi hy vọng rằng bạn sẽ sớm quay lại Nhật Bản.
15. ~に 本当に 楽しかったです。
(~に ほんとうに たのしかったです)
Tôi đã có thời gian rất tuyệt ở ~
Luyện giao tiếp cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei với chủ đề sau nha!! >>> Cách nói chuyện thông thường của giới trẻ Nhật Bản
Các cách chào tạm biệt thông dụng bằng tiếng Nhật
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
27.2.19
Rating:
No comments: