Check in khách sạn bằng tiếng Nhật
Một cẩm nang giao tiếp vô cùng hữu ích cho các bạn đang có dự định vi vu Nhật Bản nha!! Trung tâm tiếng Nhật Kosei tin rằng chỉ với vài câu đơn giản sau, thủ tục check in khách sạn sẽ suôn sẻ <3
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 16: Cách sử dụng động từ thể “て”
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát: 君がくれたもの
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 16: Cách sử dụng động từ thể “て”
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát: 君がくれたもの
Check in khách sạn bằng tiếng Nhật
- Tôi đã đặt phòng rồi.
私(わたし)は予約(よやく)しています。
- Tôi muốn thay đổi đặt phòng.
私(わたし)はその予約(よやく)の変更(へんこう)をしたい。
- Tôi đã đặt phòng ở đây 3 đêm.
私(わたし)は3日夜の宿泊予約(しゅくはくよやく)をします。
- Giá của một phòng là bao nhiêu?
部屋代(へやだい)はいくらですか?
- Giá phòng là 50 Yên.
客室料金(きゃくしつりょうきん)は50円(えん)です。
- Bạn cần đặt bao nhiêu phòng?
いくつの部屋(へや)が必要(ひつよう)ですか?
- Còn phòng đơn nào trống không?
シングルの部屋(へや)の空(あ)きがありますか?
- Tôi muốn đặt hai phòng đơn tiêu chuẩn.
私(わたし)は二(ふた)つの標準的(ひょうじゅんてき)なシングルルームが欲(ほ)しい。
- Cho tôi một căn phòng nào đó yên tĩnh.
静(しず)かな部屋(へや)をお願(ねが)いします。
- Check in lúc mấy giờ?
チェックインは何時(なんじ)ですか?
- Tôi có thể gửi hành lý ở đây đến 5 giờ được không?
荷物(にもつ)を5時(じ)まで預(あず)かってもらえますか?
- Tiền phòng đã bao gồm cả bữa sáng rồi.
客室料金(きゃくしつりょうきん)に朝食(ちょうしょく)が含(ふく)まれています。
- Phòng rộng tầm nào?
部屋(へや)の広(ひろ)さはどのくらいですか?
- Bạn mang hành lý lên phòng giúp tôi được không?
荷物(にもつ)を部屋(へや)にはこんでくれますか?
- Cho tôi chọn phòng khách được không?
他(ほか)の部屋(へや)にしていただけませんか?
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm 1 chủ đề giao tiếp khác; >>> Những câu giao tiếp tiếng Nhật biểu hiện sự đồng ý
Check in khách sạn bằng tiếng Nhật
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
26.2.19
Rating:
No comments: