Từ vựng tiếng nhật chủ đề: Quân đội
Trong các bài học gần đây, Trung tâm tiếng Nhật Kosei share khá nhiều các bài học từ vựng về chủ đề kinh tế, công nghệ rồi, hôm nay cùng đổi gió với chủ đề Quân đội nha!!!
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Bí mật của nàng tiên cá
>>> Phân biệt ngữ pháp N3 からには, からこそ, からといって
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một chủ đề nữa nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực (P2)
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Bí mật của nàng tiên cá
>>> Phân biệt ngữ pháp N3 からには, からこそ, からといって
Từ vựng tiếng nhật chủ đề: Quân đội
- 軍隊(ぐんたい):Quân đội
- 人民軍隊(じんみんぐんたい):Quân đội nhân dân
- 日本陸上自衛隊(にほんりくじょうじえいたい):Quân đội Nhật Bản
- 部隊(ぶたい):Bộ đội
- 派遣軍(はけんぐん):Quân viễn chinh
- 尉官(いかん)・官位(かんい):Quân hàm
- 民兵部隊(みんぺいぶたい):Bộ đội dân quân
- 海軍部隊(かいぐんぶたい):Bộ đội hải quân
- 空軍部隊(くうぐんぶたい):Bộ đội không quân
- 陸軍部隊(りくぐんぶたい):Bộ đội lục quân
- 駐留部隊(ちゅうりゅうぶたい):Bộ đội đóng quân
- 防空部隊(ぼうくうぶたい):Bộ đội phòng không
- 機動部隊(きどうぶたい):Bộ đội cơ động
- 機動隊(きどうたい):Cảnh sát cơ động
- 武装警官(ぶそうけいかん):Cảnh sát có vũ trang
- 海軍(かいぐん)・海兵(かいへい):Hải quân
- 水軍(すいぐん):Thuỷ quân
- げりら隊(たい):Đội du kích
- 戦車師団(せんしゃしだん):Sư đoàn chiến xa
- 歩兵(ほへい):Bộ binh
- 歩兵師団(ほへいしだん):Sư đoàn bộ binh
- 米軍(べいぐん):Quân đội Mỹ
- 兵士(へいし):Binh sĩ
- 師団長(しだんちょう):Sư đoàn trưởng
- 中隊長(ちゅうたいちょう):Trung đội trưởng
- 百卒長(ひゃくそつちょう):Đại đội trưởng
- 少尉(しょうい):Thiếu uý
- 中尉(ちゅうい):Trung uý
- 少佐(しょうさ):Thiếu tá
- 中佐(ちゅうさ):Trung tá
- 大尉(たいい):Đại uý
- 大佐(たいさ):Đại tá
- 上級中将(じょうきゅうちゅうじょう):Thượng tướng
- 中将(ちゅうじょう):Trung tướng
- 少将(しょうしょう):Thiếu tướng
- 大将(たいしょう):Đại tướng
- 師団(しだん):Sư đoàn
- 師団長(しだんちょう):Sư đoàn trưởng
- 司令部(しれいぶ):Bộ tư lệnh
- 元帥(げんすい)・提督(ていとく):Đô đốc
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một chủ đề nữa nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực (P2)
Từ vựng tiếng nhật chủ đề: Quân đội
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
2.1.19
Rating:
No comments: