Làm quen bằng tiếng Nhật
Bài học đầu tiên khi học bất kỳ một môn ngoại ngữ nào, thậm chí nhiều bạn còn học trước khi cả biết chữ cái ngoại ngữ đó!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei quay lại bài mở màn: Làm quen nha!!
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực (P1)
>>> TOP ngữ pháp dễ nhầm nhất xuất hiện trong bài thi đọc hiểu N3
1. Giới thiệu 紹介(しょうかい)
2. Tuổi và sinh nhật: 年齢(ねんれい)と誕生日(たんじょうび)
3. Tình trạng gia đình: 所帯(しょたい)のようす
フランスのどの地方(ちほう)のご出身ですか。Anh (chị) đến từ vùng nào của Pháp vậy?
4. Địa chỉ liên lạc 連絡先(れんらくさき)を尋(たず)ねる
Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực (P1)
>>> TOP ngữ pháp dễ nhầm nhất xuất hiện trong bài thi đọc hiểu N3
Làm quen bằng tiếng Nhật
1. Giới thiệu 紹介(しょうかい)
- お名前(なまえ)は?Tên anh (chị) là gì?
- こちらはリーさんです。Đây là chị Ly.
2. Tuổi và sinh nhật: 年齢(ねんれい)と誕生日(たんじょうび)
- おいくつですか?Anh (chị) bao nhiêu tuổi vậy?
- 何歳(さい)ですか。Anh (chị) bao nhiêu tuổi vậy?
- 年齢(ねんれい)は?Anh (chị) bao nhiêu tuổi vậy?
- 私は23歳です。Tôi 23 tuổi.
3. Tình trạng gia đình: 所帯(しょたい)のようす
- 誰(だれ)かと一緒(いっしょ)に住(す)んでいますか。Bạn sống cùng với ai không?
- 誰と一緒に住んでいますか。Bạn đang sống cùng với ai vậy?
- どこから来ましたか。Bạn đến từ đâu vậy?
- どちらのご出身(しゅっしん)ですか。Anh (chị) đến từ vùng nào vậy?
フランスのどの地方(ちほう)のご出身ですか。Anh (chị) đến từ vùng nào của Pháp vậy?
- どちらに住んでいますか。Anh (chị) đang sống ở đâu vậy?
- どちらにお住まいですか。Địa chỉ của anh (chị) ở đâu vậy?
4. Địa chỉ liên lạc 連絡先(れんらくさき)を尋(たず)ねる
- 電話番号(でんわばんごう)を教(おし)えてください。Hãy cho tôi số điện thoại của bạn.
- メールアドレスを教えてください。Hãy cho tôi địa chỉ mail của bạn.
- 住所(じゅうしょ)を教えてください。Hãy cho tôi địa chỉ của bạn
- 電話番号を尋(たず)ねてもいいですか。Có thể cho tôi số điện thoại của bạn chứ?
- メールアドレス尋ねてもいいですか。Có thể cho tôi hỏi địa chỉ mail của bạn chứ?
- スカイプに登録(とうろく)してますか。Bạn có đăng ký skype không?
- ユーザーネームを教えてください。Hãy cho tôi biết tên đăng nhập của bạn đi.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một chủ đề giao tiếp khác : >>> 5 thành ngữ Nhật Bản mỗi ngày (Bài 3)
Làm quen bằng tiếng Nhật
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
29.12.18
Rating:
No comments: