Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị

Hôm qua Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã đem đến cho các bạn bộ từ vựng chủ đề Quân đội, hôm nay cùng chúng mình đến với Chính trị nha!! Bắt đầu ngay nào!!



Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực (P3)

>>> Tổng hợp ngữ pháp N2 “ Không chỉ mà còn”


Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị



  1. 政治(せいじ):Chính trị
  2. 政治家(せいじか):Chính trị gia
  3. 政治体制(せいじたいせい):Chế độ chính trị
  4. 内治(ないち): Chính trị trong nước
  5. 政治指導員(せいじしどういん): Chính trị viên
  6. 外交官(がいこうかん):Nhà ngoại giao
  7. 国会(こっかい): Quốc hội
  8. 法案(ほうあん):Dự thảo luật
  9. 憲法(けんぽう):Hiến pháp
  10. 改憲(かいけん):Sửa đổi hiến pháp
  11. 違憲(いけん):Vi phạm hiến pháp
  12. 資本主義(しほんしゅぎ):Tư bản chủ nghĩa
  13. 社会主義(しゃかいしゅぎ):Xã hội chủ nghĩa
  14. 共産主義(きょうさんしゅぎ):Chủ nghĩa cộng sản
  15. 帝国主義(ていこくしゅぎ): Chủ nghĩa đế quốc
  16. 反帝国主義(はんていこくしゅぎ): Chủ nghĩa phản đế quốc
  17. 政権(せいけん):Chính quyền
  18. デモクラシー・民主(みんしゅ):Nền dân chủ
  19. 人権(じんけん):Nhân quyền
  20. 応募者(おうぼしゃ):Ứng cử viên
  21. 選挙運動(せんきょうんどう):Vận động bầu cử
  22. 遊説(ゆうぜい):Vận động tranh cử
  23. ロビイスト: Người vận động hành lang
  24. 終盤戦(しゅうばんせん): kết thúc chiến dịch
  25. 反対党(はんたいとう):Đảng đối lập
  26. 共和党(きょうわとう):Đảng cộng hoà
  27. 共産党(きょうさんとう):Đảng Cộng sản
  28. 与党(よとう): Đảng cầm quyền
  29. 過激派(かげきは): Đảng cực đoan
  30. 政治省(せいじしょう):Bộ chính trị
  31. 二院制(にいんせい): Chế độ chính trị hai viện
  32. 首相(しゅしょう):Thủ tướng
  33. 総裁(そうさい):Thống đốc
  34. 総理(そうり)・大統領(だいとうりょう):Tổng thống
  35. 政府(せいふ):Chính phủ
  36. 公務員(こうむいん):Công chức
  37. 大使館(たいしかん): Đại sứ quán
  38. シビック: Công dân
  39. 連邦(れんぽう):Liên bang
  40. 上院(じょういん):Thượng Viện
  41. 下院(かいん):Hạ Viện


Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 3.1.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.