Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị
Hôm qua Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã đem đến cho các bạn bộ từ vựng chủ đề Quân đội, hôm nay cùng chúng mình đến với Chính trị nha!! Bắt đầu ngay nào!!
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực (P3)
>>> Tổng hợp ngữ pháp N2 “ Không chỉ mà còn”
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực (P3)
>>> Tổng hợp ngữ pháp N2 “ Không chỉ mà còn”
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị
- 政治(せいじ):Chính trị
- 政治家(せいじか):Chính trị gia
- 政治体制(せいじたいせい):Chế độ chính trị
- 内治(ないち): Chính trị trong nước
- 政治指導員(せいじしどういん): Chính trị viên
- 外交官(がいこうかん):Nhà ngoại giao
- 国会(こっかい): Quốc hội
- 法案(ほうあん):Dự thảo luật
- 憲法(けんぽう):Hiến pháp
- 改憲(かいけん):Sửa đổi hiến pháp
- 違憲(いけん):Vi phạm hiến pháp
- 資本主義(しほんしゅぎ):Tư bản chủ nghĩa
- 社会主義(しゃかいしゅぎ):Xã hội chủ nghĩa
- 共産主義(きょうさんしゅぎ):Chủ nghĩa cộng sản
- 帝国主義(ていこくしゅぎ): Chủ nghĩa đế quốc
- 反帝国主義(はんていこくしゅぎ): Chủ nghĩa phản đế quốc
- 政権(せいけん):Chính quyền
- デモクラシー・民主(みんしゅ):Nền dân chủ
- 人権(じんけん):Nhân quyền
- 応募者(おうぼしゃ):Ứng cử viên
- 選挙運動(せんきょうんどう):Vận động bầu cử
- 遊説(ゆうぜい):Vận động tranh cử
- ロビイスト: Người vận động hành lang
- 終盤戦(しゅうばんせん): kết thúc chiến dịch
- 反対党(はんたいとう):Đảng đối lập
- 共和党(きょうわとう):Đảng cộng hoà
- 共産党(きょうさんとう):Đảng Cộng sản
- 与党(よとう): Đảng cầm quyền
- 過激派(かげきは): Đảng cực đoan
- 政治省(せいじしょう):Bộ chính trị
- 二院制(にいんせい): Chế độ chính trị hai viện
- 首相(しゅしょう):Thủ tướng
- 総裁(そうさい):Thống đốc
- 総理(そうり)・大統領(だいとうりょう):Tổng thống
- 政府(せいふ):Chính phủ
- 公務員(こうむいん):Công chức
- 大使館(たいしかん): Đại sứ quán
- シビック: Công dân
- 連邦(れんぽう):Liên bang
- 上院(じょういん):Thượng Viện
- 下院(かいん):Hạ Viện
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu 1 chủ đề từ vựng khác nha! >>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề 50 bộ phận trên cơ thể người
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
3.1.19
Rating:
No comments: