Giao tiếp tiếng Nhật trong quán ăn với một nhân viên bán hàng

Nếu bạn sắp du học Nhật Bản hay chỉ đơn giản là khách du lịch, chắc chắn các quán ăn sẽ là địa chỉ quen thuộc của bạn ^^ Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những câu giao tiếp thường được các phục vụ nhà hàng sử dụng nhé!!


Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Từ vựng tiếng Nhật về các nguyên liệu chế biến món ăn

>>> Phân biệt ngữ pháp N3: ものか và ことか

Giao tiếp tiếng Nhật trong công việc: Chủ đề quán ăn



1. おはようございます:Ohayo Gozaimasu .
Chào các đồng nghiệp khi bắt đầu công việc.

2. いらっしゃいませ : Irasshaimase.

Xin mời quý khách vào

3. ありがとうございました: Arigatou gozaimashita.

Xin cám ơn quý khách ạ (đã đến quán tôi).

4. 名様でいらっしゃいますか? : nanmeisama de irasshaimasu ka ?.

Quý khách có mấy người ạ ?

5. おタバコは吸われますか?: otabako wa suwaremasu ka ?.

Quý khách có hút thuốc không ạ?

6. お席へご案内いたします。 どうぞ、こちらへ: oseki e goannai itashimasu. Douzo kochira e.

Xin phép hướng dẫn chỗ ngồi cho quý khách. Xin mời theo nối này.

7. こちらのお席でよろしいですか?: Kochira no o seki de yoroshīdesu ka.

Quý khách ngồi chỗ này có được không ạ?

8. 失礼いたします、メニューでございます: Shitsurei itashimasu, menyūde gozaimasu.

Xin phép được gửi tới quý khách menu của quán.

9. ご注文はお決まりですか: Gochuumon wa okimari desu ka.

Quý khách đã quyết định gọi món chưa ạ?.

10. はい、かしこまりました: hai, kashiko marimashita.

Tôi hiểu rồi ạ.

11. お先にドリンクをお伺いします: Osakini dorinku wo oukagai shimasu.

Xin hỏi quý khách uống gì ạ?

12. かしこまりました。 それではご注文を繰り返えさせていただきます: Kashiko marimashita. Soredewa gochūmono kuri kae e sasete itadakimasu.

Vâng, thưa quý khách. Những món quý khách gọi là …….

13. メニューをお下げしてもよろしいですか? ありがとうございます。 少々待ちくださいませ: Menyūo o sage shite mo yoroshīdesu ka? Arigatō gozaimasu. Shōshō machi kudasaimase.

Quý khách cho tôi nhận lại menu, cảm ơn. Xin quý khách vui lòng đợi 1 chút.

14. お待たせいたしました: Omatase itashimashita.

Xin lỗi vì đã để quý khách đợi lâu.

15. 料理はすべておそろいでしょうか: ryori wa subete osoroi deshou ka ?

Tất cả món ăn quý khách đặt đã ra đủ rồi chứ ạ ?

16. どうぞゆっくりお召し上がりくださいませ: douzo yukkuri omeshi agari kudasaimase .

Xin quý khách từ từ thưởng thức. Chúc quý khách ngon miệng


Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu thêm về các thành ngữ tiếng Nhật nha! >>> 5 thành ngữ tiếng Nhật mỗi ngày (bài 4)
Giao tiếp tiếng Nhật trong quán ăn với một nhân viên bán hàng Giao tiếp tiếng Nhật trong quán ăn với một nhân viên bán hàng Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 4.1.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.