Tổng hợp mẫu ngữ pháp N2 dùng để liệt kê

Ngữ pháp liệt kê này là một phần vô cùng quan trọng không chỉ trong giao tiếp, JLPT mà còn được sử dụng phổ biến trong các bài luận và diễn thuyết đó nha!!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài ngữ pháp N2 hôm nay nha!


Ngữ pháp tiếng Nhật - N2


>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Lemon

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Công chúa đội chậu


Tổng hợp mẫu ngữ pháp N2 dùng để liệt kê




1. ~し~し
  • Ý nghĩa  :  thêm vào đó...
 Mẫu này thường được sử dụng để liệt kê lý do.
  • Ví dụ:
この辺は店もないし、遊ぶところもない。
Ở vùng này, cửa hàng cũng không có, khu vui chơi cũng không nốt.

2. ~たり~たり
  • Ý nghĩa:  Sử dụng mẫu này khi muốn đưa ra ví dụ liên quan đến hành động và trạng thái... Thêm vào đó, khi sử dụng với các động từ mang ý nghĩa trái ngược nhau, mẫu câu này còn thể hiện hành động lặp đi lặp lại
  • Ví dụ:
あの人、店の前を行ったり来たりしてるけど、なんで入らないんだろう。
Người kia cứ dạo tới dạo lui trước cửa hàng mà không biết sao lại không vào nhỉ ?

3. ~やら~やら
  • Ý nghĩa:  nào là...nào là...
 Khi sử dụng mẫu câu này sẽ cho người nghe cảm giác các vật được liệt kê thì nhiều và lộn xộn, không được chỉnh đốn. Khác với mẫu 「~や~など」, mẫu này có thể sử dụng với động từ và tính từ.
  • Ví dụ:
来月は引っ越しやら出張やらあるので、とても慌ただしい。
Tháng tới thì nào là chuyển nhà, nào là đi công tác, bù đầu bù cổ luôn.

4. ~も~ば~も/~も~なら~も
  • Cách dùng: 「A も~ば B も・・・」
  • Ý nghĩa:  A thì cũng..., thêm vào đó, B cũng…
  • Ví dụ:
人生、いいこともあれば、悪いこともある。
Đời có may có rủi.


Học thêm một ngữ pháp N2 nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: >>> Ngữ pháp N2 với ほかならない
Tổng hợp mẫu ngữ pháp N2 dùng để liệt kê Tổng hợp mẫu ngữ pháp N2 dùng để liệt kê Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 10.12.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.