Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
Dù cho bạn có học tiếng Nhật dốt tới đâu, những câu giao tiếp này nhất đinh phải học và nắm chắc ^^
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài nha!!
Đối nghịch chút!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei vỗ về những trái tim đang tan vỡ nào!! >>> 13 câu an ủi dành cho người đang thất tình
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài nha!!
Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
Bỏ túi ngay những câu và từ vựng đơn giản mà thông dụng trong cuộc sống nhé
1. やめろ: Dừng lại đi
2. すきにしろ:Thích làm gì thì tuỳ
3. むりだ:Vô ích thôi
4. ごめんください:Có ai ở nhà không?
5. すまない/ごめん:Xin lỗi
6. めをさまして: Dậy đi
7. やかましい:Lắm mồm quá
8. はなしくらいきけよ: Ít ra cũng nghe tôi nói chứ
9. よるな: Đừng có tiến lại đây
10. かえせ: Trả đây
11. はじめるぞ: Bắt đầu thôi
12. うれしい: Vui quá
13. がんばらなくちゃ:Phải ráng hết sức thôi
14. げんきないね: Trông cậu có vẻ không được khỏe
15. まけるもんか:Tôi sẽ không thua đâu.
16. あたしのどこがふまんなの: Cậu có gì không hài lòng về tôi?
17. しんじられない: Thật không thể tin nổi
18. へんなヤツ: Đúng là kẻ kì lạ
19. 別に気にすることないじゃない: Cũng không cần bận tâm chuyện đó.
20. じゃまだ:Tránh đường nào/ Vướng chỗ quá
21. あたりまえだよ:Hiển nhiên rồi
22. いそげ: Nhanh lên
23. しにてえのか: Muốn chết hả?
24. たのむ:Nhờ cậu đấy
25. しんぱいするな: Đừng lo
26. どうするんだ: Cậu tính sao đây?
27. もういい:Đủ rồi đó
28. しっかりしなさい: Trấn tĩnh lại đi
29. かっこいい: Cool quá đi ( khen các bạn nam trông bảnh bao, thu hút ^^ )
30. うそつけ: Đồ dối trá
31. きのせいか: Là do mình tưởng tượng sao?
32. なにしにきたんだよ: Cậu đến đây chi vậy?
33. やっぱりそうか:Quả nhiên là vậy sao...
34. バカなことしないで:Đừng làm trò ngu ngốc nữa
35. だまれ: Im miệng đi
36. ほっといてくれ:Để cho tôi yên
37. おどろいた: Hết cả hồn
38. いてぇ:Đau quá
2. すきにしろ:Thích làm gì thì tuỳ
3. むりだ:Vô ích thôi
4. ごめんください:Có ai ở nhà không?
5. すまない/ごめん:Xin lỗi
6. めをさまして: Dậy đi
7. やかましい:Lắm mồm quá
8. はなしくらいきけよ: Ít ra cũng nghe tôi nói chứ
9. よるな: Đừng có tiến lại đây
10. かえせ: Trả đây
11. はじめるぞ: Bắt đầu thôi
12. うれしい: Vui quá
13. がんばらなくちゃ:Phải ráng hết sức thôi
14. げんきないね: Trông cậu có vẻ không được khỏe
15. まけるもんか:Tôi sẽ không thua đâu.
16. あたしのどこがふまんなの: Cậu có gì không hài lòng về tôi?
17. しんじられない: Thật không thể tin nổi
18. へんなヤツ: Đúng là kẻ kì lạ
19. 別に気にすることないじゃない: Cũng không cần bận tâm chuyện đó.
20. じゃまだ:Tránh đường nào/ Vướng chỗ quá
21. あたりまえだよ:Hiển nhiên rồi
22. いそげ: Nhanh lên
23. しにてえのか: Muốn chết hả?
24. たのむ:Nhờ cậu đấy
25. しんぱいするな: Đừng lo
26. どうするんだ: Cậu tính sao đây?
27. もういい:Đủ rồi đó
28. しっかりしなさい: Trấn tĩnh lại đi
29. かっこいい: Cool quá đi ( khen các bạn nam trông bảnh bao, thu hút ^^ )
30. うそつけ: Đồ dối trá
31. きのせいか: Là do mình tưởng tượng sao?
32. なにしにきたんだよ: Cậu đến đây chi vậy?
33. やっぱりそうか:Quả nhiên là vậy sao...
34. バカなことしないで:Đừng làm trò ngu ngốc nữa
35. だまれ: Im miệng đi
36. ほっといてくれ:Để cho tôi yên
37. おどろいた: Hết cả hồn
38. いてぇ:Đau quá
Đối nghịch chút!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei vỗ về những trái tim đang tan vỡ nào!! >>> 13 câu an ủi dành cho người đang thất tình
Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
21.11.18
Rating:
No comments: