50 sắc thái tiếng Nhật

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá 50 Sắc thái tiếng Nhật nha!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mỹ phẩm

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp về cách hỏi đường


50 sắc thái tiếng Nhật


つまらない: Nhàm chán
面白い (おもしろい): Thú vị, hài hước
活気のある (かっきのある): Hoạt bát, sôi nổi
丁寧 (ていねい): Lịch sự
行動的 (こうどうてき): Năng động

誠実 (せいじつ): Thật thà
勤勉 (きんべん): Cần cù, siêng năng
強い (つよい): Mạnh mẽ
内向的 (ないこうてき): Hướng nội
外向的 (がいこうてき): Hướng ngoại

賢い (かしこい): Thông minh
勇敢 (ゆうかん): Dũng cảm
親切 (しんせつ): Tốt bụng
腕白 (わんぱく): Nghịch ngợm, tinh nghịch, hư
静か (しずか): Ít nói, lặng lẽ

真面目 (まじめ): Nghiêm túc, chăm chỉ
恥ずかしい (はずかしい): Ngại ngùng
忍耐強い (にんたいづよい): Kiên nhẫn
かっこいい: Ngầu
たわいない: Ngốc nghếch, ngớ ngẩn, dại khờ

感情的 (かんじょうてき): Giàu cảm xúc, đa cảm
熱心 (ねっしん): Nhiệt tình
利口 (りこう): Hoạt ngôn, mồm mép, láu lỉnh
愚か (おろか): Ngu ngốc, ngớ ngẩn, dại dột
ロマンチック: Lãng mạn

自己チュー: Ích kỷ
尻が重い (しりがおもい): Lười biếng
心大きい: Tốt bụng, rộng rượng
血あり泥あり (ちありどろあり): Thông cảm, đồng cảm
意欲的 (いよくてき): Tham vọng

頼もしい (たのもしい): Đáng tin cậy
積極的 (せっきょくてき): Tích cực
センスがいい: Có khiếu thẩm mỹ
フレンドリー: Thân thiện
独創的 (どくそうてき): Sáng tạo

のんき: Vô tư, dễ dãi
優柔不断 (ゆうじゅうふだん): Không quyết đoán
気分屋 (きぶんや): Tính khí thất thường
怒りっぽい (おこりっぽい): Nóng tính
社交的 (しゃこうてき): Hoà đồng

物分かりのいい (ものわかりのいい): Thông cảm
思いやりのある (おもいやりのある): Biết quan tâm
慎重 (しんちょう): Thận trọng
優しい (やさしい): Hiền lành, dịu dàng
カリスマ性がある (カリスマがある): Có uy tín

無邪気 (むじゃき): Ngây thơ
純粋 (じゅんすい): Trong sáng


Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những trang phục, quần áo khác trong tiếng Nhật nhé: >>> Tên các loại trang phục hàng ngày trong tiếng Nhật
50 sắc thái tiếng Nhật 50 sắc thái tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 22.10.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.