Các từ vựng tiếng Nhật nhiều nghĩa

Trong tiếng Nhật có một bộ phận các động từ đa nghĩa, các nghĩa thay đổi linh hoạt tuỳ thuộc vào việc nó kết hợp với danh từ nào. 

Các bạn đã biết đó là những từ nào chưa? Hôm nay mời các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học Các từ vựng tiếng Nhật nhiều nghĩa nhé!


Từ vựng tiếng Nhật






1. 切れる・きる
ひもが切れる
  • Đứt dây
電池が切れる
  • Hết pin
タバコが切れる
  • Thuốc lá cháy hết
賞味期限が切れる
  • Hết hạn sử dụng
しびれが切れる
  • Tê chân, sốt ruột
電源を切る
  • Tắt nguồn
野菜の水気を切る
  • Để rau ráo nước
スタートを切る
  • Xuất phát
100メートル競争で10秒を切る
  • Chạy 100m trong 10 giây
ハンドルを右に切る
  • Quẹo phải
カードをよく切る
  • Đổi thẻ
キレる
  • Quá

2. つける・つく
染みがつ
  • Bị dính vết bẩn
染みをつける
  • Làm dơ
窓ガラスに水滴がつく
  • Giọt nước đọng trên kính cửa sổ
利子が付く
  • Có lãi
身に付く
  • Nắm vững
身に付ける
  • Học, thu nhận kiến thức
力が付く
  • Dùng lực
力を付ける
  • Dùng lực
着が付く
  • Tạo khác biệt
着を付ける
  • Dẫn trước
見当が付く
  • Đoán, dự đoán
見当を付ける
  • Ước lượng, ước tính
目処が付く
  • Có triển vọng
目処を付ける
  • Đặt mục tiêu
決心が付く
  • Quyết định đưa ra
服に匂いが付く
  • Quần áo bị ám mùi
折り目をつける
  • Tạo nếp gấp
味を付ける
  • Nêm gia vị
味が付く
  • Nêm gia vị

Các từ vựng tiếng Nhật nhiều nghĩa Các từ vựng tiếng Nhật nhiều nghĩa Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 13.9.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.