Từ vựng tiếng Nhật N4 - Bài 26
Từ vựng tiếng Nhật N4 - Bài 26
Hôm nay các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ từ vựng tiếng Nhật N4 - bài 1. Học kỹ từ vựng để áp dụng vào các cấu trúc ngữ pháp nhé.Bắt đầu từ bài 1 nha.
>>>Học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề Khách sạn
>>>Học tiếng nhật qua bài hát
Từ vựng tiếng Nhật N4 - Bài 1
Kanji
Hiragana Tiếng Việt
あ Ah
ああ Như thế
あいさつ・する Chào hỏi
間 あいだ Giữa
合う あう Hợp ,phù hợp
あかちゃん Em bé
上る あがる Tăng lên ,đi lên,nâng lên
赤ん坊 あかんぼう Em bé sơ sinh
空く あく Trống rỗng
アクセサリー Đồ nữ trang
あげる Tăng lên,nâng lên,cho ,biếu ,tặng
浅い あさい Cạn,nông cạn,hời hợt
味 あじ Vị ,hương vị
アジア Châu á
明日 あす Ngày mai
遊び あそび Chơi
集る あつまる Tập hợp ,thu thập
集める あつめる Thu thập
アナウンサー Người phát thanh viên
アフリカ Châu phi
アメリカ Nước mỹ
謝る あやまる Xin lỗi
アルコール Cồn ,rượu
アルバイト Việc làm thêm
安心 あんしん An tâm
安全 あんぜん An toàn
あんな Như thế kia
案内 あんない・する Hướng dẫn
以下 いか Ít hơn,dưới mức,dưới
以外 いがい Ngoài
医学 いがく Y học
生きる いきる Sống
意見 いけん Ý kiến
石 いし Hòn đá
いじめる Trêu chọc
以上 いじょう Nhiều hơn
急ぐ いそぐ Vội vàng,nhanh khẩn trương
Áp dụng từ vựng vào >>>Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです” nhé.
あ Ah
ああ Như thế
あいさつ・する Chào hỏi
間 あいだ Giữa
合う あう Hợp ,phù hợp
あかちゃん Em bé
上る あがる Tăng lên ,đi lên,nâng lên
赤ん坊 あかんぼう Em bé sơ sinh
空く あく Trống rỗng
アクセサリー Đồ nữ trang
あげる Tăng lên,nâng lên,cho ,biếu ,tặng
浅い あさい Cạn,nông cạn,hời hợt
味 あじ Vị ,hương vị
アジア Châu á
明日 あす Ngày mai
遊び あそび Chơi
集る あつまる Tập hợp ,thu thập
集める あつめる Thu thập
アナウンサー Người phát thanh viên
アフリカ Châu phi
アメリカ Nước mỹ
謝る あやまる Xin lỗi
アルコール Cồn ,rượu
アルバイト Việc làm thêm
安心 あんしん An tâm
安全 あんぜん An toàn
あんな Như thế kia
案内 あんない・する Hướng dẫn
以下 いか Ít hơn,dưới mức,dưới
以外 いがい Ngoài
医学 いがく Y học
生きる いきる Sống
意見 いけん Ý kiến
石 いし Hòn đá
いじめる Trêu chọc
以上 いじょう Nhiều hơn
急ぐ いそぐ Vội vàng,nhanh khẩn trương
Áp dụng từ vựng vào >>>Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Bài 26 - Cách hình thành và sử dụng thể "んです” nhé.
Từ vựng tiếng Nhật N4 - Bài 26
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
13.12.17
Rating:
No comments: