Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Tiếng Nhật chuyên ngành Du lịch (Phần 1)
Tiếng Nhật chuyên ngành du lịch (Phần 1)
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Tiếng Nhật chuyên ngành du lịch của Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ là cuốn sổ tay nhỏ để các bạn có thể đi Du lịch vòng quanh nước Nhật tươi đẹp. Cùng Kosei khám phá Nhật Bản nào.
>>>Học tiếng nhật giao tiếp qua 20 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng tại bưu điện
>>>Những nét thú vị trong văn hóa trà đạo Nhật Bản
>>>Những nét thú vị trong văn hóa trà đạo Nhật Bản
Tiếng Nhật chuyên ngành Du lịch (Phần 1)
1. 添乗員
= てんじょういん = Hướng dẫn viên du lịch
2. 打ち合わせ = うちあわせ = Thảo luận, bàn bạc
3. 責任を持つ = せきにんをもつ = Có trách nhiệm
4. 積み込む
= つみこむ = Xếp lên
5. 取敢えず
= とりあえず = Tạm thời
6. 早速
= さっそく = Ngay tức khắc
7. 手回り品
= てまわりひん = Đồ xách tay
8. 温度差
= おんどさ = Sự chênh lệch nhiệt độ
9. 時間差
= じかんかせぎ = Tranh thủ thời gian
10. 時差ぼけ
= じさぼけ = Sự chênh lệch múi giờ
11. 微笑みの国 = ほほえみのくに = Đất nước hiếu khách
12. 明け方
= あけがた = Bình minh
13. 中華街
= ちゅうかがい = Khu phố Trung Hoa
14. 雨水
= あまみず = Nước mưa
15. 名物
= めいぶつ = Đặc sản, vật nổi tiếng
16. 交通事情
= こうつうじじょう = Tình hình giao thông
17. 交通渋滞
= こうつうたいじゅう = Ùn tắc giao thông
18. 一方通行
= いっぽつうこう = Đường một chiều
19. 乗り合いバス = のりあいバス = Xe bus công cộng
20. 運賃
= うんちん = Cước vận chuyển
21. 料金
= りょうきん = Tiền phí
22. 預ける
= あずける = Gửi gắm, giao phó
21. 料金
= りょうきん = Tiền phí
22. 預ける
= あずける = Gửi gắm, giao phó
23. 自動ロック = じどうろっく = Khóa tự động
24. 貴重品
= ひちょうひん = Đồ quý giá
25. 間借りする = まがりする = Thuê phòng
26. チェックイン = Nhập phòng
27. チェックアウト = Trả phòng
28. 市内通話
= しないつうわ = Điện thoại trong thành phố
29. 市外通話
= しがいつうわ = Điện thoại ngoài thành phố
30. 国際電話
= こくさいでんわ = Điện thoại quốc tế
31. 電話交換局 = でんわこうかんきょく = Tổng đài
32. オペーレター = Tổng đài
33. 明朝
= みょうちょう = Sáng sớm
34. サウナ
= Tắm hơi
35. 待機する
= たいきする = Nán lại, chờ đợi…
36. ラウンジ
= lounge = Phòng trò chuyện
37. 宴会場
= えんかいじょう = Phòng tiệc
38. 屋上
= おくじょう = Sân thượng
39. 非常階段
= ひじょうかいだん = Cầu thang thoát hiểm
40. 非常ベル
= ひじょうべる = Chuông báo động
41. 小銭
= こぜに = Tiền xu
42. ルーム.メート = Người dọn phòng
43. 責任を持つ = せきにんをもつ = Người chịu trách nhiệm
44. 取敢えず
= とりあえず = Tạm thời
45. 早速
= さっそく = Ngay tức khắc
46. 参加者
= さんかしゃ = Người tham gia
47. 変更
= へんこう = Thay đổi
48. 全員
= ぜんいん = Toàn thể mọi người
49. ルーミングリスト = danh sách phòng
50. 部屋数
= へやすう = Số lượng phòngNối tiếp chủ đề du lịch, các bạn cùng học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Khách sạn nhé >>>Tổng hợp 20 câu giao tiếp khi check out khách sạn
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Tiếng Nhật chuyên ngành Du lịch (Phần 1)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
4.12.17
Rating:
No comments: