Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Tiếng Nhật chuyên ngành Du lịch (Phần 2)

Tiếng Nhật chuyên ngành du lịch (Phần 2)

Thiên nhiên đất nước, con người Nhật Bản vô cùng đặc sắc, phong phú. Du lịch Nhật Bản sẽ đưa bạn đến để tìm hiểu và cảm nhận vẻ đẹp đó. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chuẩn bị chút vốn tiếng Nhật chuyên ngành du lịch để cùng đi chơi nào.

>>>Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt ほど、くらい và ころ


>>>5 Phương pháp học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả



tiếng nhật chuyên ngành du lịch


Tiếng Nhật chuyên ngành Du lịch (Phần 2)


51. 部屋割り = へやわり = Chia phòng
52.隣同士 = となりどうし = Cùng bên cạnh
53.自由行動 = じゆうこうどう = Hoạt động tự do
54.入れ替える = いれかえる = Thay đổi phòng cho khách
55. 特約店 = とくやくてん = Cửa hàng giá đặc biệt
56. 別に = べつに = Đặc biệt
57. 積み終える = つみおえる = Xếp dọn xong hành lý
58. 送迎係り = そうげいがかり = Người đưa đón
59. 責任者 = せきにんしゃ = Người chịu trách nhiệm
60. 団体旅行 = だんたいりょこう = Du lịch theo đoàn
61. 現地旅行代理店 = げんちりょこうだいりてん = Đại lý du lịch bản địa
62. 団員 = だんいん = Thành viên đoàn
63. 客層 = きゃくそう = Loại khách
64. 同姓 = どうせい = Cùng là nữ
65. 予定変更 = よていへんこう = Thay đổi dự định
66.変更事項 = へんこうじこう = Những mục thay đổi
67. 食い違い = くいちがい = Không nhất trí, khác nhau
68. 手配 = てはい = Chịu trách nhiệm
69. ルーミング.リスト = Danh sách phòng
70. リクエストする = yêu cầu
71. キャンセルする = Hủy bỏ
72. 裏書する = うらがきする = Viết ra mặt sau
73. 未確認事項 = みかくにんじこう = Những mục chưa xác nhận
74. 再確認 = さいかくにん = Xác nhận lại
75. 部屋割り表 = へやわりひょう = Bảng chia phòng
76. 名簿 = めいぼ = Danh sách tên
77. 客数 = きゃくすう = Số lượng khách
78. ベッド数 = べっどすう = Số lượng giường
79. 個数 = こすう = Số lượng hành lý
80. お子様連れ = おこさまづれ = Khách mang theo con
81. ご家族連れ = ごかぞくづれ = Đi cùng gia đình
82. ご親戚 = ごせきにん = Họ hàng
83. 足のご不自由な方 = あしのごふじゆなかた = Khách bị liệt chân
84. 団体行動 = だんたいこうどう = Hoạt động theo đoàn
85. 自由参加 = じゆうさんか = Tham gia tự do
86. グループ行動 = Hoạt động theo nhóm
87. パッケジ.ツアー = Tour trọn gói
88. クレーム = Phàn nàn, khiếu nại
89. 荷札 = にぶだ = Thẻ hành lý
90. 名札 = なふだ = Thẻ ghi tên
91. 手荷物 = てにもつ = Hành lý xách tay
92. スーツ。ケース = valy
93. 航空券 = こうくうけん = Vé máy bay
94. パスポート = Hộ chiếu
95. 貸し切りバス = かしきりバス = Xe bus thuê
96. 送迎時間 = そうげいじかん = Thời gian đón
97. 集合時間 = しゅうごうじかん = Thời gian tập trung

Du lịch Nhật Bản kết bạn, làm quen với con người Nhật Bản nhé. Cùng Kosei học thêm >>>Cách nói chuyện thông thường của giới trẻ Nhật Bản. Chúc các bạn có chuyến du lịch vui vẻ.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Tiếng Nhật chuyên ngành Du lịch (Phần 2) Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Tiếng Nhật chuyên ngành Du lịch (Phần 2) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 4.12.17 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.