Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Chia tay

Chia tay cũng không thế sai ngữ pháp!! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những câu nói khi muốn chia tay bằng tiếng Nhật nhé.

Học tiếng Nhật giao tiếp


>>>  Chửi rủa...bằng tiếng Nhật (Phần 1)

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu.

Tiếng Nhật giao tiếp khi: Chia tay



  1. Anh không còn yêu em nữa sao?
(わたし)のこともう(あい)してないの?

  1. Anh không còn yêu em nữa
(わたし)はもう(あい)してない。

  1. Chúng mình chia tay đi
(わたし)たちは(わか)れよう。

  1. Anh xin lỗi nhưng anh không còn yêu em nữa
(わる)いけど、もう興味(きょうみ)がありません。

  1. Anh nghĩ chúng mình nên chia tay thì tốt hơn
(ぼく)たち(わか)れたほうがいいよ。

  1. Đừng rời bỏ em
見捨(みす)てないで!

  1. Anh có người yêu khác phải không?
ほかに恋人(こいびと)ができたの?

  1. Anh có người khác rồi
ほかに恋人(こいびと)ができた。

  1. Anh thích em như một người bạn
友達(ともだち)として(す)きだよ。

  1. Anh chán em rồi
(きみ)つまらない。

  1. Chúc anh hạnh phúc với cô ấy
彼女(かのじょ)(しあわ)せにね。

  1. Chúng ta sẽ vẫn là bạn bè chứ?
友達(ともだち)ではいられる?

  1. Chúng ta không hợp nhau, chúng ta khác nhau quá nhiều
私たちって違いが多すぎる、マッチしてない。

  1. Anh muốn có khoảng không gian riêng của mình
自分(じぶん)スペ(すぺ)(す)(ほ)しいの。

  1. Chúng ta kết thúc rồi
(わたし)たちは(お)わった。

  1. Em nên tìm một người khác
(た)のだれかを(み)つけるべきです。

  1. Em sẽ tìm được một ai đó tốt hơn anh
(きみ)はもっと(よ)(ひと)(み)つけるよ。

  1. Sớm thôi rồi em sẽ tìm được một người mới
すぐに(あたら)しい(ひと)(み)つかるよ。

  1. Cảm ơn anh vì những kỷ niệm đẹp
すてきな(おも)(で)をありがとう。

  1. Anh hiểu cảm giác đau đớn của em
(きみ)(つら)気持(きも)ちがわかるよ。

  1. Không có anh bên cạnh em rất cô đơn
あなたがそばにいなくて(わたし)はさびしいです。

  1.  Anh xin lỗi vì đã làm tổn thương em
(きず)つけてごめん。

  1. Em ước gì mình đã không gặp anh
あなたなんかと(あ)わなきゃよかった。

  1. Hãy bước ra khỏi cuộc đời em!
(わたし)人生(じんせい)(かか)わらないで!

  1. Thời gian sẽ chữa lành các vết thương
時間が解決するさ。
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Chia tay Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Chia tay Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 15.9.17 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.