Tên Nhật các đồ uống, đồ ăn nhẹ trong nhà hàng Nhật Bản

Học từ vựng tiếng Nhật

"Sinh tố" trong tiếng Nhật là gì vậy? Cùng học từ vựng tiếng Nhật qua tên các loại đồ uống và đồ ăn nhẹ thường xuất hiện trong menu tại các nhà hàng Nhật Bản.

>>>  40 Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất trong nhà hàng Nhật Bản

>>> Top 5 bộ phim dành cho các tín đồ của ẩm thực Nhật Bản

Từ vựng tiếng Nhật về các loại đồ uống và đồ ăn nhẹ trong nhà hàng



  1. ドリンク・(の)(もの)Đồ uống
  2. 日本(にほん)のお(ちゃ)Trà Nhật
  3. ウーロン(ちゃ)Trà ô long
  4. コーラ:Nước cocacola
  5. オレンジジュース:Nước cam
  6. パイナップルジュース:Nước dứa
  7. スパライト:Nước sprite
  8. ソーダ:Nước soda
  9. ココア:Ca cao
  10. 果物(くだもの)Hoa quả
  11. アイスクリーム:Kem tươi
  12. ナタデここ:Thạch dừa
  13. キャベツサラダ:Salad bắp cải
  14. ポテトフライ:Khoai tây chiên
  15. からあげ:Gà rán
  16. 鶏団子(にわとりだんご)Gà viên
  17. (つま)み:Món nhắm rượu
  18. うずらのおじたま:Trứng chim cút ngâm xì dầu
  19. キムチ:Kimchi
  20. エダマメ:Đậu tương luộc
  21. サッポロ(しょう)ビール:Bia tươi Sapporo
  22. (かん)ビール:Bia lon
  23. ハイネケン:Heineken
  24. サイゴンビール:Bia Sài Gòn
  25. 緑茶(りょくちゃ)Trà xanh
  26. (しろ)ワイン:Rượu vang trắng
  27. (あか)いワイン:Rượu vang đỏ
  28. 葡萄酒(ぶどうしゅ)Rượu nho
  29. ウイスキ一:Wisky
  30. 日本酒(にほんしゅ)Rượu nhật
  31. マンゴジュース:Nước ép xoài
  32. トマトジュース:Nước ép cà chua
  33. ミネラルウォーター:Nước khoáng
  34. 蓮茶(はすちゃ)Trà sen
  35. 紅茶(こうちゃ)Hồng trà
  36. 醸造酒(じょうぞうしゅ)Rượu nấm
  37. (なま)ジュース:Sinh tố
  38. 梅酒(うめしゅ)Rượu mơ
  39. もちごめん(ざけ)Rượu nếp
  40. カルバドス:Rượu táo

Bạn thích uống Cocktail ?? Kosei dành cho bạn cả một bài viết về chủ đề này để lựa chọn đồ uống nhé >>>Đồ uống trong tiếng Nhật chủ đề: “Cocktail” – カクテル
Tên Nhật các đồ uống, đồ ăn nhẹ trong nhà hàng Nhật Bản Tên  Nhật các đồ uống, đồ ăn nhẹ trong nhà hàng Nhật Bản Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 9.9.17 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.