Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Thành phố
Bỏ túi gần 50 từ vựng tiếng Nhật thường hay bắt gặp tại các thành phố Nhật Bản. Hãy note lại để trau dồi từ mới từng ngày nhé.
>>> Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào khi đi tham quan danh lam thắng cảnh?
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt わけがない và わけではない
Học từ vựng tiếng Nhật
>>> Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào khi đi tham quan danh lam thắng cảnh?
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt わけがない và わけではない
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Thành phố
- 都会(とかい): Thành phố
- 首都(しゅと): Thủ đô
- 郵便局(ゆうびんきょく): Bưu điện
- 市場(いちば): Chợ
- 本屋(ほんや): Hiệu sách
- 書店(しょてん): Nhà sách
- 薬局(やっきょく): Hiệu thuốc
- 公園(こうえん): Công viên
- レストラン: Nhà hàng
- 映画館(えいがかん): Rạp chiếu phim
- バー: Quán Bar
- 病院(びょういん): Bệnh viện
- 教会(きょうかい): Nhà thờ
- 銀行(ぎんこう): Ngân hàng
- 学校(がっこう): Trường học
- 会社(かいしゃ): Công ty
- 博物館(はくぶつかん): Viện bảo tàng
- おもちゃ屋(や): Cửa hàng đồ chơi
- 店(みせ): Cửa hàng
- 建物(たてもの): Tòa nhà
- ビル: Tòa nhà
- アパート: Căn hộ
- 超高層ビル(ちょうこうそうビル): Tòa nhà chọc trời
- 鉄道の駅(てつどうのえき): Ga tàu
- 消防署(しょうぼうしょ): Trạm cứu hỏa
- 交番(こうばん): Đồn cảnh sát
- 警察署(けいさつしょ): Sở cảnh sát
- 刑務所(けいむしょ): Nhà tù
- ホテル: Khách sạn
- ポスト: Hòm thư
- 公衆電話(こうしゅうでんわ): Điện thoại công cộng
- 自動販売機(じどうはんばいき): Máy bán hàng tự động
- デパート: Bách hóa
- スーパー: Siêu thị
- コンピに: Cửa hàng tiện lợi
- 電気店(でんきてん): Cửa hàng đồ điện
- 喫茶店(きっさてん): Quán giải khát
- 床屋(とこや): Hiệu cắt tóc nam
- 美容院(びよういん): Hiệu cắt tóc nữ
- 銭湯(せんとう): Nhà tắm công cộng
- 工場(こうじょう): Nhà máy
- 駐車場(ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe
- コインランドリー: Máy giặt dùng xu
- エレベーター: Thang máy
- 地下(ちか): Tầng hầm
- 非常階段(ひじょうかいだん): Cầu thang thoát hiểm
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Thành phố
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
5.9.17
Rating:
No comments: