Cấu trúc ngữ pháp về khuyên bảo, đề nghị: Vましょう・Vよう/ Vませんか/ Vましょうか

Ngữ pháp tiếng Nhật N4

Cách sử dụng 3 cấu trúc ngữ pháp Vましょう・Vよう/  Vませんか/  Vましょうか với ý nghĩa dùng để khuyên bảo, đề nghị trong ngữ pháp tiếng Nhật N4.


>>>4 cách chuyển tính từ thành danh từ trong tiếng Nhật


>>>Phân biệt ngữ pháp N3: ようとする、よにする



ngữ pháp n4

  Luyện thi tiếng Nhật N4 : Vましょう・Vよう/  Vませんか/  Vましょうか



1. Vましょう・Vよう

*Ý nghĩa: - Đề nghị, rủ rê, kêu gọi , thôi thúc ai đó làm gì
                - Dùng cả trong trường hợp đáp lại lời đề nghị, rủ rê.

*VD:
(1) 今晩、7時に ホテルのロビーで 会いましょう。
(こんばん、7じに ホテルのロビーで あいましょう。)
Tối nay, cùng gặp nhau ở sảnh Hotel lúc 7 giờ nhé!

(2) 駅の前に 自転車を 置くのは やめましょう。
(えきのまえに じてんしゃを おくのは やめましょう。)
Đừng để xe đạp trước nhà ga.

(3) 食事ができたよ。さあ、食べよう。
(しょくじが できましたよ。さあ、たべよう。)
Cơm đã nấu xong rồi. Nào, ăn thôi !


2. Vませんか

*Ý nghĩa:  - Mời gọi người khác làm việc gì đó với mình
                 - Dùng trong trường hợp đưa ra lời khuyên, khuyến khích

*VD:
(1) 明日、一緒に花見に 行きませんか。
(あした、いっしょに はなみに いきませんか。)
Ngày mai, bạn có muốn đi ngắm hoa anh đào cùng tôi không ?

(2) 一緒に パソコンの教室に 行きませんか。
(いっしょに パソコンのきょうしつに いきませんか。)
Bạn có muốn cùng đi đến phòng tin học cùng tôi không ?

(3) 今晩、うちで 一緒に すきやきを 食べませんか。
(こんばん、うちで いっしょに すきやきを たべませんか。)
Tối nay, bạn có muốn ăn Sukiyaki ở nhà cũng tôi không ?

(4) このボランティアの仕事、あなたもやってみませんか。
(このボランティアのしごと、あなたも やってみませんか。)
Công việc tình nguyện này, bạn cũng thử làm xem sao ?

(5) 田中さん、興味があるんですか。うちのクラブに入りませんか。
(たなかさん、きょうみが あるんですか。うちのクラスに はいりませんか。)
Anh Tanaka có hứng thú không ? Có muốn tham gia vào câu lạc bộ của tôi không ?
* Vませんか mang sắc thái nhẹ nhàng, lịch sự hơn so với Vましょう


3. Vましょうか

*Ý nghĩa: - Đưa ra lời đề nghị, rủ rê, giúp đỡ ai đó
                - Mang ý nghĩa cùng nhau bàn bạc, thảo luận

*VD:
(1) もう4時ですね。お茶に しましょうか。
(もう4じですね。おちゃに しましょうか。)
Đã 4 giờ rồi nhỉ ? Uống trà thôi nhỉ ?

(2) ちょっと風が強くなって来ましたね。そろそろ 帰りましょうか。
(ちょっと かぜが つよくなってきましたね。そろそろ かえりましょうか。)
Gió đã dần thổi mạnh lên rồi. Cũng đến lúc về nhà thôi nhỉ ?

(3) 子供たちに お土産を 買って帰ろうか。
(こどもたちに おみやげを かって かえろうか。)
Chúng ta mua quà về cho bọn trẻ thôi nhỉ ?

(4) せき、大丈夫ですか。水をあげましょうか。
(せき、だいじょうぶですか。みずを あげましょうか。)
Bạn ho à, có ổn không vậy ? Tôi mang nước cho bạn nhé ?

(5) 忙しいですね。手伝おうか。
(いそがしいですね。てつだおうか。)
Bạn bận rộn quá nhỉ ! Để tôi giúp một tay nhé ?



Ôn luyện kỹ ngữ pháp N4 với các mẫu ngữ pháp sau nhé! >>>Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Các mẫu câu về sự đối lập, trái chiều

Cấu trúc ngữ pháp về khuyên bảo, đề nghị: Vましょう・Vよう/ Vませんか/ Vましょうか Cấu trúc ngữ pháp về khuyên bảo, đề nghị: Vましょう・Vよう/ Vませんか/ Vましょうか Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 6.2.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.