Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tình yêu
Học từ vựng tiếng Nhật
Tình yêu muôn màu, muôn sắc. Thể hiện tình yêu với những người bạn yêu quý. Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn học tốt từ vựng tiếng Nhật chủ đề tình yêu qua bài học dưới đây nhé!
>>>10 câu tỏ tình hay nhất bằng tiếng Nhật
>>>Hẹn hò kiểu...Nhật Bản
Học thuộc những câu danh ngôn trong bài bày để nói với người yêu mình nhé! >>>Những câu Danh ngôn tiếng Nhật hay nhất về tình yêu.
Tình yêu muôn màu, muôn sắc. Thể hiện tình yêu với những người bạn yêu quý. Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn học tốt từ vựng tiếng Nhật chủ đề tình yêu qua bài học dưới đây nhé!
>>>10 câu tỏ tình hay nhất bằng tiếng Nhật
>>>Hẹn hò kiểu...Nhật Bản
- 彼氏(かれし): Bạn trai
- 彼女(かのじょ): Bạn gái
- 恋人(こいびと): Người yêu
- 恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ)
- 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương
- 一目惚れ(ひとめぼれ): Tình yêu sét đánh
- 片思い(かたおもい): Yêu đơn phương
- 運命の人(うんめいのひと): Người định mệnh
- 恋に落ちる(こいにおちる): Phải lòng
- アプローチ: Tiếp cận
- 恋敵(こいがたき): Tình địch
- 両想い(りょうおもい): Tình yêu từ 2 phía
- カップル: Cặp đôi
- 真剣交際(しんけんこうさい): Mối quan hệ nghiêm túc
- 初恋(はつこい): Mối tình đầu
- 付き合う(つきあう): Hẹn hò
- デート: Hẹn hò
- 初デート(はつデート): Lần hẹn đầu
- 告白(こくはく): Tỏ tình
- 浮気(うわき): Ngoại tình
- 喧嘩(けんか): Cãi nhau
- 仲直り(なかなおり): Làm lành
- 失恋(しつれん): Thất tình
- 永遠の愛(えいえんのあい): Tình yêu vĩnh cửu
- 悲恋(ひれん): Tình yêu mù quáng
- キスする: Hôn
- 手をつないで: Nắm tay
- 抱きしめる(だきしめる): Ôm chặt
- 恋する(こいする): Yêu / Phải lòng
- 約束する(やくそくする): Hứa
- 約束を守る(やくそくをまもる): Giữ lời hứa
- 約束を破る(やくそくをやぶる): Thất hứa
- 誓う(ちかう): Thề
- 世話になる(せわになる):Được chăm sóc
- 世話をする(せわをする): Chăm sóc
- 恋文(こいぶみ): Thư tình
- どきどき: Hồi hộp
- そわそわする: Đập rộn ràng
- 振られる(ふられる): Bị đá / Bị từ chối
- 切りなくなる(せつなくなる): Nuối tiếc
- いちゃつく:Tán / Ve vãn
Học thuộc những câu danh ngôn trong bài bày để nói với người yêu mình nhé! >>>Những câu Danh ngôn tiếng Nhật hay nhất về tình yêu.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề tình yêu
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
3.8.18
Rating:
No comments: