Cách đặt bàn tại Nhà hàng bằng tiếng Nhật
Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
Bạn muốn đặt bàn tại nhà hàng Nhật Bản để mời bạn bè đi ăn nhưng chưa biết sẽ phải giao tiếp như thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu cách đặt bàn bằng tiếng Nhật trong bài viết này nhé. Học giao tiếp tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei.
>>> Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn
>>> 40 Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất trong nhà hàng Nhật Bản (Phần 1)
Cách đặt bàn tại Nhà hàng bằng tiếng Nhật
1. Nhà hàng còn bàn trống không?
テーブルに空(あ)きがありますか。
2. Tôi muốn đặt bàn
テーブルを予約(よやく)したいのですが。
3. Tôi muốn đặt bàn lúc 8 giờ tối nay
今晩(こんばん)8時(じ)にテーブルを予約(よやく)したいのですが。
4. Tôi muốn đặt bàn có tầm nhìn đẹp
眺(なが)めの良(よ)いテーブルを予約(よやく)したいのですが。
5. Cho tôi đặt một bàn cho 2 người gần cửa sổ
窓際(まどぎわ)の二人用(ふたりよう)のテーブルをお願(ねが)いします。
6. Chúng tôi ngồi bàn này được không?
このテーブルに座(すわ)ることはできますか。
7. Chúng tôi vẫn chưa đặt bàn
我々(われわれ)はまだ予約(よやく)していないんです。
8. Có ghế ngồi cho trẻ con không?
子供(こども)の椅子(いす)はありますか。
9. Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa
余分(よぶん)な椅子(いす)をください。
10. Thực đơn hôm nay có gì?
今日(きょう)はメニューに何(なに)がありますか。
11. Cho tôi xem thực đơn được không?
メニューを見(み)ることができますか。
12. Cho tôi xem các loại đồ uống được không?
ドリンクメニューを見(み)ることができますか。
13. Nhà hàng có món gì đặc biệt không?
レストランには特別(とくべつ)なものがありますか。
14. Món được yêu thích nhất ở đây là gì?
ここで最(もっと)も人気(にんき)のある食(た)べ物(もの)は何(なに)ですか。
15. Món này là món gì?
この料理(りょうり)は何(なに)ですか.
16. Tôi chọn món này
この料理(りょうり)をお願(ねが)いします。
17. Tôi ăn chay
私(わたし)は菜食主義者(さいしょくしゅぎしゃ)です。
18. Tôi đang ăn kiêng
私(わたし)はダイエットしているんです。
19. Tôi bị dị ứng với tôm
私(わたし)はエビにアレルギーがある。
20. Cho tôi xin một ít bánh mì
少(すこ)しパンををお願(ねが)いします。
21. Chúng tôi đã chờ rất lâu rồi
私(わたし)たちはかなり待(ま)っていました。
22. Xin lỗi, đây không phải là món tôi gọi
すみませんが、これは私(わたし)が注文(ちゅうもん)したものではありません
Rủ người bạn cùng đi ăn nào:>>>Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Cuộc hẹn
Cách đặt bàn tại Nhà hàng bằng tiếng Nhật
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
2.8.18
Rating:
No comments: