Từ lóng trong tiếng Nhật

Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề 


Bạn có biết nhiều từ lóng trong tiếng Nhật ? Học ngay bài viết này để có thể dùng từ lóng giao tiếp hàng ngày nào! Và nhớ ghé trung tâm tiếng Nhật Kosei để học giao tiếp tiếng Nhật qua những chủ đề thú vị nhé!



>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe

>>> Gỡ bỏ 6 “rào cản” khi giao tiếp tiếng Nhật





Tiếng Nhật giao tiếp - Từ lóng trong tiếng Nhật





1.油を売る(あぶらをうる):buôn dưa lê
君たち、油を売らないで、勉強してください。

2.いきる:hợp mốt, thời trang (nghĩa ở đây rất hẹp, chỉ dùng trong quần áo)
このシャツ、いきる?

3.しびれちゃう:phê quá (khi có ai hát hay khiến mình bị cuốn hút có thể dùng từ này)

4.まじで=ほんとうに?thật á

5.親の脛を恥じる(おやのすねをはじる):ăn bám bố mẹ
私、まだ親の脛を恥っている。


6.あおにさい:đồ ranh con

7.くそ:chuối thật (khuyến cáo là chỉ con trai dùng còn con gái thì không nên)

8.おかま:…gay

9.ださい:quê, lạc hậu (từ lóng của vùng kantou )

10.ひょうこ:chíp hôi (từ này vốn có nghĩa là con gà con )
まだ、まだひょうこです。


11.むかつく:bực mình, tức giận=頭につく

12.ちょ:rất (đặt trước tính từ, bi giờ thanh niên Nhật rất hay dùng từ này)
ちょ難しい、ちょむかつく


13.寒い(さむい): nhạt nhẽo, vô duyên (khi người khác kể chuyện cười mà mình thấy không –
thể-cười-nổi


14.きもい: nói những ai béo í

15.ふざけんじゃねよ。Đừng có ngớ ngẩn

16.ぶつぶつ言わないでよ。Đừng có cằn nhằn nữa

17.女たらし: playboy

18.イカレル:bị lừa

19.せこい: ăn bẩn, nhỏ nhen




Bài đọc thêm: >>>Ngôn ngữ Teen của giới trẻ Nhật Bản
Từ lóng trong tiếng Nhật Từ lóng trong tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 11.8.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.