Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Tiền
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Cuối tháng được nhận lương nhưng kèm theo đó là một loạt các loại tiền phải chi trả !!! Các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học các tên các loại tiền để có thể phân các loại để chi tiêu tích kiệm nha.
>>>Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Thời gian
>>>Các app học tiếng Nhật hữu ích
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Tiền
1.
金銭 (きんせん) Tiền
2.
現金 (げんきん)
Tiền mặt
(キャッシュ)
3.
大金 (たいきん)
Nhiều tiền
4.
紙幣 (しへい)
Tiền giấy
5.
銀行口座 (ぎんこうこうざ)
Tài khoản ngân hàng
6.
送金 (そうきん) Gửi
tiền
7.
代金 (だいきん) Chi
phí
出費 (しゅっぴ) Chi
phí
8.
手数料 (てすうりょう) Phí (hoa hồng,
dịch vụ)
9.
値引き (ねびき) Giảm
giá
10.
借金 (しゃっきん) Tiền
vay
11.
破産 (はさん) Phá
sản
12.
募金 (ぼきん) Quyên tiền
13.
給与 (きゅうよ) Tiền
lương
14.
給料(きゅうりょう) Tiền lương
両替(りょうがえ)
15.
月給 (げっきゅう) Lương
tháng
16. 賞金 (しょうきん) Tiền
thưởng
17. 為替 (かわせ) Tỷ giá
18. 送金 (そうきん) Gửi
tiền
19. 関税 (かんぜい) Thuế
quan
20. 課税 (かぜい) Đánh thuế
21. 請求 (せいきゅう) Yêu cầu thanh toán
22. 割り引く(わりびく) Giảm giá
値引き (ねびき)
23. 立て替える (たてかえる) Ứng trước
24. 借金 (しゃっきん) Tiền vay
25. 集金 (しゅうきん) Thu tiền
26. 家計 (かけい) Kinh
tế gia đình
27. 無駄遣い (むだづかい) Lãng phí
28. 経費 (けいひ) Kinh phí
29. 領収書 (りょうしゅうしょ) Hóa đơn
30. 資本 (しほん) Vốn
資金 (しきん)
31. 収入 (しゅうにゅう) Thu nhập
32. 支出 (ししゅつ) Chi
ra
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Tiền
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
10.8.18
Rating:
No comments: