Những câu giao tiếp biểu hiện sự đồng ý

Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề 



はい thể hiện sự đồng ý một cách đơn giản nhất mà các bạn thường hay sử dụng. Ngoài ra còn những câu giao tiếp biểu hiện sự đồng ý nào??? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các mẫu câu trong bài nhé! 









giao tiếp tiếng nhật


同意(どうい)


  • はい。
Đúng.

  • そうです。
Đúng vậy.

  • いいです。
Được đó.

  • その通りです。
(そのとおりです。)
Là như vậy.

  • ご意見に 同意します
(ごいけんに どういします。)
Tôi đồng ý với ý kiến của bạn.

  • ご意見は 正しいです。
(ごいけんは ただしいです。)
Ý kiến của bạn rất đúng.

  • これは いい計画ですね。
Kế hoạnh này rất hay.

  • あなたの意見に 納得しました。
(あなたのいけんに なっとくしました。)
Tôi rất vui lòng chấp nhận ý kiến của bạn.

  • あなたの アイディアは 合理だと思います。
(あなたの アイディアは ごうりだと おもいます。)
Ý tưởng của bạn tôi thấy rất hợp lý.

  • これで ちょうど いいと 思(おも)います。
Tôi thấy như thế này rất tốt.

  • あなたの仕方(しかた)が よいです。
Cách làm của bạn rất tốt.

  • このような手配するのは かなり よいです。
Cách sắp xếp như thế này khá là tốt.

  • これは 一番よい 選択です。
(これは いちばん よい せんたくです。)
Đây là sự lựa chọn tốt nhất.

  • 私も そう思います。
Tôi cũng cùng suy nghĩ đó.

  • あなたの見方を 賛成します。
(あなたの みかたを さんせいします。)
Tôi tán thành cách nhìn của bạn.


Giao tiếp tiếng Nhật thành thạo với các chủ đề giao tiếp khác nhau của Kosei nhé >>>Ví dụ về ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật
Những câu giao tiếp biểu hiện sự đồng ý Những câu giao tiếp biểu hiện sự đồng ý Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 26.5.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.