Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT (Phần 1)
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Sắp thi rồi, các bạn note bài Tổng hợp các động từ tiếng Nhật nhóm II thường hay xuất hiện trong các bài thi JLPT . Cùng luyện thi tiếng Nhật thật hiệu quả với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé.
>>>Từ vựng Kanji liên quan đến “Bạch” (白)
>>>Liên từ trong tiếng Nhật
>>>Từ vựng Kanji liên quan đến “Bạch” (白)
>>>Liên từ trong tiếng Nhật
- 起きる(おきる): Thức dậy
- 食べる(たべる): Ăn
- 寝る(ねる): Ngủ
- 借りる(かりる): Mượn / Vay
- あげる: Biếu / Tặng
- くれる: Cho
- 捨てる(すてる): Vứt / Bỏ
- 開ける(あける): Mở
- 入れる(いれる): Cho vào
- 覚える(おぼえる): Nhớ / Thuộc
- 掛ける(かける): Treo / Mắc
- 曲げる(まげる): Uốn cong
- 教える(おしえる): Dạy / Chỉ bảo
- 点ける(つける): Bật / Mở
- 着る(きる): Mặc
- 勤める(つとめる): Làm việc
- 似る(にる): Giống
- 晴れる(はれる): Nắng
- 痩せる(やせる): Gầy đi
- 燃える(もえる): Đốt
- 答える(こたえる): Trả lời
- 避ける(さける): Tránh / Kiêng
- 逃げる(にげる): Trốn
- 濡れる(ぬれる): Bị Ướt
- 腫れる(はれる): Bị sưng
- 震える(ふるえる): Run rẩy / Run sợ
- 決める(きめる): Quyết định
- 貯める(ためる): Để dành / góp lại
- 出かける(でかける): Ra ngoài
- 倒れる(たおれる): Đổ / Ngã
- 出る(でる): Ra
- やめる: Thôi / Bỏ
- 温める(あたためる): Làm ấm lên / Hâm nóng
- 受ける(うける): Nhận / Dự thi
- 遅れる(おくれる): Trễ / Muộn
- 止める(とめる): Dừng lại
- 集める(あつめる): Tập trung
- 降りる(おりる): Xuống
- 間違える(まちがえる): Nhầm lẫn
- 生まれる(うまれる): Được sinh ra
Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT (Phần 1)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
25.5.18
Rating:
No comments: