Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT (Phần 1)

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề



  1. 起きる(おきる): Thức dậy
  2. 食べる(たべる): Ăn
  3. 寝る(ねる): Ngủ
  4. 借りる(かりる): Mượn / Vay
  5. あげる: Biếu / Tặng
  6. くれる: Cho
  7. 捨てる(すてる): Vứt / Bỏ
  8. 開ける(あける): Mở
  9. 入れる(いれる): Cho vào
  10. 覚える(おぼえる): Nhớ / Thuộc
  11. 掛ける(かける): Treo / Mắc
  12. 曲げる(まげる): Uốn cong
  13. 教える(おしえる): Dạy / Chỉ bảo
  14. 点ける(つける):                   Bật / Mở
  15. 着る(きる): Mặc
  16. 勤める(つとめる): Làm việc
  17. 似る(にる): Giống
  18. 晴れる(はれる):                   Nắng
  19. 痩せる(やせる): Gầy đi
  20. 燃える(もえる): Đốt
  21. 答える(こたえる): Trả lời
  22. 避ける(さける): Tránh / Kiêng
  23. 逃げる(にげる): Trốn
  24. 濡れる(ぬれる): Bị Ướt
  25. 腫れる(はれる): Bị sưng
  26. 震える(ふるえる): Run rẩy / Run sợ
  27. 決める(きめる): Quyết định
  28. 貯める(ためる): Để dành / góp lại
  29. 出かける(でかける): Ra ngoài
  30. 倒れる(たおれる):          Đổ / Ngã
  31. 出る(でる): Ra
  32. やめる: Thôi / Bỏ
  33. 温める(あたためる): Làm ấm lên / Hâm nóng
  34. 受ける(うける): Nhận / Dự thi
  35. 遅れる(おくれる): Trễ / Muộn
  36. 止める(とめる): Dừng lại
  37. 集める(あつめる): Tập trung
  38. 降りる(おりる): Xuống
  39. 間違える(まちがえる): Nhầm lẫn
  40. 生まれる(うまれる): Được sinh ra


Bài học tiếp theo >>>Tổng hợp Kanji N4

Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT (Phần 1) Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT (Phần 1) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 25.5.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.