100 Phó từ tiếng Nhật hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày (P2)
Luyện thi JLPT
Bạn đã học thuộc 50 phó từ thuộc 100 Phó từ tiếng Nhật hay được người Nhật sử dụng trong giao tiếp mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã giới thiệu tới các bạn lần trước chưa?
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học tiếng Nhật qua 50 phó từ tiếng Nhật thường hay được người Nhật sử dụng trong giao tiếp thường ngày nhé (Phần 2)
100 Phó từ hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày của tiếng Nhật (P2)
- 例えば(たとえば): Ví dụ như
- しばらく: Một lúc lâu
- 遠く(とおく): Ở xa
- やっと: Cuối cùng
- どんどん: Ùn lên, ngày càng nhiều
- 早く(はやく): Nhanh, sớm
- なかなか: Mãi mà vẫn
- さっさと: Nhanh nhanh chóng chóng
- 偶に(たまに): Thỉnh thoảng
- 全然(ぜんぜん): Hoàn toàn (không)
- 普段(ふだん): Thông thường
- いつでも: Lúc nào cũng
- 少しも(すこしも): Ít nhất
- そろそろ: Sắp đến lúc
- めったに: hiếm khi
- 今まで: Cho tới bây giờ
- 少々(しょうしょう): 1 ít
- ずいぶん: Cực kì, rất là
- やっぱり: Quả thực
- 結構(けっこう): Kha khá, tạm được
- きっと: Chắc chắn
- ほぼ: Khoảng
- あんなに: Tới mức đó
- ちゃんと: Nghiêm túc
- のんびり: Thong thả
- 大分(だいぶ): Phần lớn
- 真っ直ぐ(まっすぐ): Thẳng
- ぐっすり: Ngủ say
- とにかく: Dù thế nào
- ぶらぶら: Lang thang
- いかが: Có được không?
- きらきら: Lấp lánh
- こんなに: Như thế này
- 再び(ふたたび): Lại lần nữa
- 大抵(たいてい): Thường thường
- どきどき: Hồi hộp
- にこにこ: Mỉm cười
- ぐらぐら: Lắc lư
- なるべく: Tới mức có thể
- じっと: Chăm chú
- 別に(べつに): Đặc biệt
- どうしても: Dù thế nào đi nữa
- ふらふら: Lảo đảo
- 段々(だんだん): Dần dần
- ぎらぎら: Chói chang
- なんとか: Xem có cách nào đó
- いよいよ: Cuối cùng
- なにしろ: Dù sao đi nữa
- どんどん: Nhanh chóng
- 一方(いっぽう): Mặt khác
Nếu bạn quên 50 phó từ phần 1 thì cùng Kosei ôn lại chút nhé! >>>Tổng hợp 100 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật (Phần 1)
100 Phó từ tiếng Nhật hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày (P2)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
9.5.18
Rating:
No comments: