100 Phó từ tiếng Nhật hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày (P2)

Luyện thi JLPT




Bạn đã học thuộc 50 phó từ thuộc 100 Phó từ tiếng Nhật hay được người Nhật sử dụng trong giao tiếp mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã giới thiệu tới các bạn lần trước chưa?
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học tiếng Nhật qua 50 phó từ tiếng Nhật thường hay được người Nhật sử dụng trong giao tiếp thường ngày nhé (Phần 2)




100 Phó từ hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày của tiếng Nhật (P2)




  1. 例えば(たとえば): Ví dụ như
  2. しばらく: Một lúc lâu
  3. 遠く(とおく): Ở xa
  4. やっと: Cuối cùng
  5. どんどん: Ùn lên, ngày càng nhiều
  6. 早く(はやく): Nhanh, sớm
  7. なかなか: Mãi mà vẫn
  8. さっさと: Nhanh nhanh chóng chóng
  9. 偶に(たまに): Thỉnh thoảng
  10. 全然(ぜんぜん): Hoàn toàn (không)
  11. 普段(ふだん): Thông thường
  12. いつでも: Lúc nào cũng
  13. 少しも(すこしも): Ít nhất
  14. そろそろ: Sắp đến lúc
  15. めったに: hiếm khi
  16. 今まで: Cho tới bây giờ
  17. 少々(しょうしょう): 1 ít
  18. ずいぶん: Cực kì, rất là
  19. やっぱり: Quả thực
  20. 結構(けっこう): Kha khá, tạm được
  21. きっと: Chắc chắn
  22. ほぼ: Khoảng
  23. あんなに: Tới mức đó
  24. ちゃんと: Nghiêm túc
  25. のんびり: Thong thả
  26. 大分(だいぶ): Phần lớn
  27. 真っ直ぐ(まっすぐ): Thẳng
  28. ぐっすり: Ngủ say
  29. とにかく: Dù thế nào
  30. ぶらぶら: Lang thang
  31. いかが: Có được không?
  32. きらきら: Lấp lánh
  33. こんなに: Như thế này
  34. 再び(ふたたび): Lại lần nữa
  35. 大抵(たいてい): Thường thường
  36. どきどき: Hồi hộp
  37. にこにこ: Mỉm cười
  38. ぐらぐら: Lắc lư
  39. なるべく: Tới mức có thể
  40. じっと: Chăm chú
  41. 別に(べつに): Đặc biệt
  42. どうしても: Dù thế nào đi nữa
  43. ふらふら: Lảo đảo
  44. 段々(だんだん): Dần dần
  45. ぎらぎら: Chói chang
  46. なんとか: Xem có cách nào đó
  47. いよいよ: Cuối cùng
  48. なにしろ: Dù sao đi nữa
  49. どんどん: Nhanh chóng
  50. 一方(いっぽう): Mặt khác


Nếu bạn quên 50 phó từ phần 1 thì cùng Kosei ôn lại chút nhé! >>>Tổng hợp 100 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật (Phần 1)

100 Phó từ tiếng Nhật hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày (P2) 100 Phó từ tiếng Nhật hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày (P2) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 9.5.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.