Bài hát tiếng Nhật: Cherry (チェリー)

Học tiếng Nhật qua bài hát



Một bài hát tiếng Nhật làm mưa làm gió trong các quán Karaoke Nhật Bản. Không chỉ vì dễ hát mà ý nghĩa bài hát khá là hay. Hôm nay các bạn sẽ được học hát cùng với gương mặt Kosei. Đón chờ những điều bất ngờ từ Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào.






học tiếng nhật qua bài hát


Bài hát tiếng Nhật: Cherry (チェリー)





(きみ)(わす)れない (ま)がりくねった(みち)(い)
(う)まれたての太陽(たいよう)と (ゆめ)(わた)黄色(きいろ)(すな)
二度(ふたど)(もど)れない くすぐりあって(ころ)げた(ひ)
きっと想像(そうぞう)した以上(いじょう)    (さわ)がしい未来(みらい)がぼくを(ま)ってる

Anh sẽ không bao giờ quên em
Chúng ta đã cùng bước đi trên con đường quanh co
Mặt trời thì như vừa được sinh ra và cát vàng như trong giấc mộng
Có lẽ sẽ không bao giờ trở lại nữa những ngày chúng ta cùng nhau vui đùa
Anh biết chắc sẽ có một tương lai ồn ã mà anh không ngờ tới vẫn đang chờ đợi anh phía trước

Từ mới:
(わす)れない (VONG): quên
(ま)がりくねった: uốn khúc, uốn lượn
(みち)(ĐẠO): đường
(い) (HÀNH): đi
(う)まれる (SINH): được sinh ra
太陽(たいよう) (THÁI DƯƠNG): mặt trời
(ゆめ) (MỘNG): mơ
(わた) (ĐỘ): băng qua
黄色(きいろ) (HOÀNG SẮC): màu vàng
(すな) (SA): cát
(もど) (LỆ): quay lại
(ころ)げる (CHUYỂN): ngã, lăn lộn
きっと: chắc chắn
想像(そうぞう) (TƯỞNG TƯỢNG): tưởng tượng
(さわ)がしい (TAO): ồn ào
未来(みらい) (VỊ LAI): tương lai


(あい)してる」の(ひび)きだけで     (つよ)くなれる(き)がしたよ
ささやかな(よろこ)びを     つぶれるほど(だ)きしめて

Chỉ cần một câu “Em yêu anh” thôi là anh đã có thể mạnh mẽ hơn rồi
Những mảnh hạnh phúc nhỏ nhoi giờ đây như đã vỡ vụn khi tiếng yêu ấy cứ siết anh lại thật chặt

Từ mới:
(あい)してる (ÁI): yêu
(ひび) (HƯỞNG): vang vọng, rung động
(つよ) (CƯỜNG): mạnh, khỏe
ささやか: nhỏ, giản dị
(よろこ) (HẠNH): hạnh phúc
つぶれる: bị phá hủy, sập
(だ)きしめる (BÃO): ôm chặt

Tiếp tục tổng hợp lời bài hát Tại Đây

Bài hát tiếng Nhật: Cherry (チェリー) Bài hát tiếng Nhật: Cherry (チェリー) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 10.5.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.