Học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề du lịch (Phần 1)

Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề



Được nghỉ lễ rồi, Đi du lịch thôi nào !!! Các bạn bên nhật được nghỉ tuần lễ vàng chưa ??? 
Cùng học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề du lịch với Trung tâm tiếng Nhật Kosei để đi chơi vui vẻ nhé !! 




>>>Từ vựng tiếng Nhật về bóng đá (Phần 1)


>>>Top 5 lễ hội mùa hè nổi tiếng tại Nhật Bản




học tiếng nhật giao tiếp về chủ đề du lịch


Học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề du lịch (Phần 1)


*Mẫu câu chọn địa điểm


  1. ヨオロッパへ旅行(りょこう)するつもりです
Yooroppa he ryokoosuru tsumori desu
Tôi sẽ đi du lịch đến Châu Âu

  • Diễn đạt mở rộng:
このミュージカルはアメリカとカナダで一年講演(こうえん)する予定です。
Kono myuujikaru wa amerika to kanada de ichinen kooensuru yotei desu.
Ban nhạc có chuyến lưu diễn dài ngày ở Mỹ và Canada.

  1. 北京(ぺきん)で何一缶が滞在(たいざい)して、観光名所(かんこうめいしょ)を見学(けんがく)する予定(よてい)です。
Pekin de nannichikan ga taizaishite, kankoomeisho wo kengakusuru yotei desu.
Tôi sẽ ở lại Bắc Kinh vài ngày để viếng thăm những địa điểm du lịch nổi tiếng.

  1. 公衆(こうしゅう)でちょっと観光(かんこう)するつもりです。
Kooshuu de chotto kankoosuru tsumori desu.
Tôi có vài ngàu đi ngắm cảnh ở Koshu

  • Diễn đạt tương tự:
沖縄(おきなわ)を観光(かんこう)したいと思います
Okinawa wo kankooshitai to omoimasu.
Tôi muốn đi vòng quanh Okinawa để xem cảnh đẹp.

  1. 一週間(いっしゅうかん)休(やす)む予定(よてい)です。
Isshukan yasumu yotei desu.
Tôi sẽ đi nghỉ trong 1 tuần.

  1. 明日北京(あしたぺきん)へ行(い)きます。
Ashita pekin he ikimasu.
Ngày mai tôi sẽ đi Bắc Kinh

  1. 彼(かれ)は出張(しゅっちょう)でヨーロッパへ行きます。
Kare wa shucchoo de yooroppa he ikimasu.
Anh ấy sẽ có chuyến đi công tác Châu Âu

  1. 私は神戸(こうべ)に一周滞在(いっしゅうたいざい)します。
Watashi wa koobe ni isshuu taizaishimasu.
Tôi sẽ ở lại Kobe trong 1 tuần

  1. この町(まち)の見所(みどころ)を観光(かんこう)したいです。
Kono machi no midokoro wo kankooshitaidesu.
Tôi muốn ngắm phong cảnh thành phố

  1. 私たちは自由行動(じゆうこうどう)で行(い)きますか。それても、団体(だんたい)ツアーで行きますか。
Watashi tachi wa jiyuu koodoo de ikimasuka? Soretomo, dantai tsuaa de ikimasu ka?
Chỉ có chúng ta tôi hay đi cùng 1 nhóm người khác?

  1. 私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです。
Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.
Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi

  1. 後日(ごじつ)またあそこへ行きます。
Gojitsu mata asoko he ikimasu.
Chúng tôi sẽ đến đó vào 1 ngày khác.

  1. ガイド月の旅行をしましょうか。
Gaido tsuki no ryokoo wo shimashoo ka?
Chúng ta hãy tiếp tục chuyến đi nào?
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật – chủ đề du lịch về chọn địa điểm. Các bạn nhớ note lại và học luôn nha.


Bổ xung vốn từ vựng cho bạn đi du lịch nhé: >>>Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Du lịch

Học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề du lịch (Phần 1) Học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề du lịch (Phần 1) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 30.4.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.