Tên 12 con giáp trong tiếng Nhật

 

Bạn cầm tinh con gì vậy? Bạn có biết 12 con giáp trong tiếng Nhật là gì và có gì khác biệt với 12 con giáp của Việt Nam không nào? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tên 12 con giáp trong tiếng Nhật để giải mã nhé!

Tên 12 con giáp trong tiếng Nhật

12 con giáp trong tiếng nhật

Ngày xưa ông trời (かみさま- kamisama) đã cho gọi các con vật (どうぶつたち – doubutsutachi) đến nhà trời, ra hẹn rằng mười hai con vật nào đến sớm nhất sẽ được chọn làm con vật của mười hai năm trong thập nhị chi. Các con vật loan tin đó cho nhau và náo nức lo sửa soạn đi đến nhà trời cho sớm để được chọn.

  • Mèo (ねこ -neko) nghe tin phong phanh còn chưa rõ, bèn đến hỏi chuột (ねずみ-nezumi). Chuột xấu bụng nên đã nói chệch sang ngày hôm sau, Mèo nghe vậy còn thong thả ngồi rửa mặt.
  • Bò (うし – ushi) là con vật chậm chạp nên nó đã lo khởi hành từ đêm hôm trước để khỏi bị trễ, ra đi từ lúc trời còn tối. Chuột cũng láu cá, bèn nhảy tót lên lưng bò nằm ngủ tiếp mà vẫn đi được tới nhà trời.

Sáng hôm sau các con vật đến tề tựu đông đủ trước cửa nhà trời, mà bò là kẻ đến trước tiên. Thế nhưng khi cổng nhà trời vừa mở ra, chuột đã nhanh như cắt từ trên lưng bò phóng ra phía trước, cho nên chuột trở thành con vật đầu tiên trong mười hai con giáp được chọn. Bò thành con giáp thứ hai. Tiếp đó, hổ (とら – tora), thỏ (うさぎ – usagi), rồng (たつ -tatsu), rắn (へび – hebi), ngựa (うま – uma), cừu (ひつじ – hitsuji), khỉ (さる -saru), gà (とり – tori), chó (いぬ -inu), lợn rừng (いのしし -inoshishi) đến và trở thành các con giáp tiếp theo.

Mèo bị chuột gạt đến trễ, nên từ đó trở đi mèo cứ đuổi theo chuột quanh năm ngày tháng để trả mối thù này.

12 con giáp của Nhật bao gồm: (1) ねずみ-nezumi ~ Chuột, (2) うし – ushi ~ Bò, (3) とら – tora ~ Hổ, (4) うさぎ – usagi ~ Thỏ, (5) たつ -tatsu ~ Rồng, (6) へび – hebi ~ Rắn, (7) うま – uma ~ Ngựa, (8) ひつじ – hitsuji ~ Cừu, (9) さる -saru ~ Khỉ, (10) とり – tori ~ Gà, (11) いぬ -inu ~Chó, (12) いのしし -inoshishi ~ Lợn. 

STT

Tiếng Nhật

Hiragana

Romaji

Tiếng Việt

1十二支じゅうにしjuunishi12 con giáp
2ねずみ nezumicon chuột
3子年ねどしko nennăm Tý
4うしushicon bò
5丑年うしどしushi nennăm Sửu
6とら toracon hổ
7寅年とらどしtora nennăm Dần
8うさぎ usagicon Thỏ
9卯年うどしu nennăm Mão
10りゅう ryuucon rồng
11辰年たつとしtatsudoshinăm Thìn
12へび hebicon rắn
13巳年みとしmidoshinăm Tỵ
14うま umacon ngựa
15午年うまどしuma nennăm Ngọ
16ひつじ hitsujicon cừu
17未年みとしhitsuji nennăm Mùi
18さる sarucon khỉ
19申年さるどしsaru nennăm Thân
20とり toricon gà
21酉年とりどしtori nennăm Dậu
22いぬ inucon chó
23戌年いぬどしinu nennăm Tuất
24いのしし inoshishicon lợn rừng
25亥年いどしi nennăm Hợi

Đều là những từ vựng rất dễ nhớ phải không nào?

Tên 12 con giáp trong tiếng Nhật Tên 12 con giáp trong tiếng Nhật Reviewed by hiennguyen on 15.12.21 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.