Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Thời gian
Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn bài học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Thời gian nhé! Hỏi và trả lời về giờ giấc là những câu giao tiếp được sử dụng xã giao hằng ngày rất nhiều!!
Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Thời gian
1. 今何時ですか?
Bây giờ là mấy giờ?
2. 映画(えいが)は2 時(じ)15分(ふん)に始(はじ)まります。
Bộ phim sẽ bắt đầu chiếu lúc 2 giờ 15 phút.
3. 12時(じ)にランチしましょう。
Cùng đi ăn trưa lúc 12 giờ nhé.
4. この時計(とけい)、あってる?
Đồng hồ tôi chạy nhanh đúng không?
5. バーは夜中(よなか)の12時(じ)までやっています。
Quán bar mở cửa đến 12 giờ đếm.
6. 会議(かいぎ)は11時半(じはん)に始(はじ)まりました。
Cuộc họp bắt đầu lúc 11 giờ.
7. うちは通常(つうじょう)の9 時(じ)―(ー)5 時勤務(じきんむ)じゃありません。
Chúng tôi không làm việc theo giờ hành chính thông thường từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
8. 目覚(めざ)まし、6時にかけてね。
Đặt đồng hồ báo thức lúc 6 giờ nhé!
9. 時刻(じこく)の24時間表示(じかんひょうじ)には慣(な)れてないんです。
Tôi không quen việc xem giờ theo kiểu 24 tiếng.
10. これは3時間(じかん)くらい、かかりそうですね。
Việc này mất khoảng 3 tiếng.
11. 昨日(きのう)は欠席(けっせき)しました。
Hôm qua tôi vắng mặt.
12. きょうは無理(むり)です。
Tôi không thể thực hiện trong ngày hôm nay được.
13. あした、あいてますか?
Ngày mai bạn có rảnh không?
14. 給料日(きゅうりょうび)は、毎月何日(まいつきなんにち)ですか?
Ngày trả lương hàng tháng là ngày mấy vậy?
15. 彼(かれ)の顔(かお)、もう何日もみてないなら。
Đã mấy ngày rồi tôi không gặp anh ta.
16. おととい、彼女(かのじょ)から電話(でんわ)があったよ。
Cô ấy đã gọi điện vào hôm kia.
17. あさって、お金返(かねかえ)すからね!
Tôi sẽ trả tiền lại cho anh vào ngày mốt!
18. その報告書(ほうこくしょ)、大師急出(だいしきゅうだ)して!
Tôi cần anh nộp gấp cho tôi bản báo cáo đó.
19. あしたは明日(あした)の風(かぜ)が吹(ふ)く。
Ngày mai là một ngày mới.
20. 待(ま)ちに待(ま)った日が、やっと来(き)たよ。
Hôm nay là ngày tôi hằng mong đợi.
21. 私(わたし)は毎日(まいにち)、新聞(しんぶん)を読(よ)みます。
Tôi đọc báo mỗi ngày.
No comments: