Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Vận tải tàu biển

 

Trong bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành vận tải tàu biển trong thương mại quốc tế nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Vận tải tàu biển (Phần 1)

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành vận tải tàu biển

  1. インコタームズ: Incoterms

  2. 仕向(しむ)け港(こう): cảng đến

  3. 保険料込(ほけんりょうこ)み: bao gồm phí bảo hiểm

  4. 積(つ)み込(こ)む: xếp lên tàu

  5. 船賃(ふなちん): tiền thuê tàu

  6. 本船渡(ほんせんわた)し: giao hàng tại tàu

  7. 倉庫料(そうこりょう): tiền thuê kho

  8. 呈示(ていじ): xuất trình

  9. 一覧払(いちらんばらい): trả ngay

  10. 原本(げんぽん): bản gốc

  11. 振(ふ)り出(だ)し: ký phát

  12. 船荷証券(ふなにしょうけん): vận đơn đường biển

  13. 分割(ぶんかつ): chia nhiều lần

  14. 積(つ)み替(か)え: chuyển tải

  15. 買取依頼(かいとりいらい): nhờ mua

  16. 裏書(うらがき): ký hậu

  17. 船積書類(ふなづみしょるい): chứng từ giao hàng

  18. 無故障(むこしょう)B/L: vận đơn sạch

  19. 受(う)け取(と)り船荷証券(ふなにしょうけん): vận đơn nhận hàng để chở

  20. 船積船荷証券(ふなづみふなにしょうけん): vận đơn xếp hàng lên tàu

  21. 必要枚数(ひつようまいすう): số bản cần thiết

  22. 仕出(しだ)し人(にん): người gửi

  23. 日付(ひづけ): ngày tháng

  24. 指図人(さしずにん): người ra lệnh

  25. 指図(さしず)する: chỉ định

  26. 荷送(におく)り人(にん): người gửi hàng

  27. 白地裏書(しろじうらがき): ký hậu để trống

  28. 受領権(じゅりょうけん): quyền nhận hàng

  29. プリペイド: trả trước

  30. 通知先(つうちさき): nơi nhận thông báo

  31. 商業英語(しょうぎょうえいご): tiếng anh thương mại

  32. 三通一組(さんつうひとくみ): một bộ ba bản

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Vận tải tàu biển Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Vận tải tàu biển Reviewed by hiennguyen on 14.9.21 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.