Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Vận tải tàu biển
Trong bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành vận tải tàu biển trong thương mại quốc tế nhé!
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Vận tải tàu biển (Phần 1)
インコタームズ: Incoterms
仕向(しむ)け港(こう): cảng đến
保険料込(ほけんりょうこ)み: bao gồm phí bảo hiểm
積(つ)み込(こ)む: xếp lên tàu
船賃(ふなちん): tiền thuê tàu
本船渡(ほんせんわた)し: giao hàng tại tàu
倉庫料(そうこりょう): tiền thuê kho
呈示(ていじ): xuất trình
一覧払(いちらんばらい): trả ngay
原本(げんぽん): bản gốc
振(ふ)り出(だ)し: ký phát
船荷証券(ふなにしょうけん): vận đơn đường biển
分割(ぶんかつ): chia nhiều lần
積(つ)み替(か)え: chuyển tải
買取依頼(かいとりいらい): nhờ mua
裏書(うらがき): ký hậu
船積書類(ふなづみしょるい): chứng từ giao hàng
無故障(むこしょう)B/L: vận đơn sạch
受(う)け取(と)り船荷証券(ふなにしょうけん): vận đơn nhận hàng để chở
船積船荷証券(ふなづみふなにしょうけん): vận đơn xếp hàng lên tàu
必要枚数(ひつようまいすう): số bản cần thiết
仕出(しだ)し人(にん): người gửi
日付(ひづけ): ngày tháng
指図人(さしずにん): người ra lệnh
指図(さしず)する: chỉ định
荷送(におく)り人(にん): người gửi hàng
白地裏書(しろじうらがき): ký hậu để trống
受領権(じゅりょうけん): quyền nhận hàng
プリペイド: trả trước
通知先(つうちさき): nơi nhận thông báo
商業英語(しょうぎょうえいご): tiếng anh thương mại
三通一組(さんつうひとくみ): một bộ ba bản
No comments: